I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (533) |
1 |
Trần Đình Nhuận |
27/5/1971 |
Bí thư Huyện ủy |
Văn phòng Huyện ủy |
2 |
Nay H’Nan |
28/01/1980 |
Phó Bí thư Huyện ủy |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
Hoàng Viết Cát |
03/02/1971 |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng Huyện ủy |
4 |
Trần Ngọc Dũng |
10/01/1976 |
Lái xe |
Văn phòng Huyện ủy |
5 |
Lê Quang Hoàng Ngọc |
21/03/1985 |
Phó chánh Văn phòng |
Văn phòng Huyện ủy |
6 |
Phan Thị Thu Oanh |
18/05/1984 |
Phó chánh Văn phòng |
Văn phòng Huyện ủy |
7 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
10/3/1988 |
Kế toán |
Văn phòng Huyện ủy |
8 |
Y Sueng Buôn Krông |
10/4/1986 |
Chuyên viên |
Văn phòng Huyện ủy |
9 |
Ninh Xuân Nghiêm |
10/01/1966 |
Bảo vệ |
Văn phòng Huyện ủy |
10 |
Đoàn Thúy Kiều |
24/9/1988 |
Tạp vụ |
Văn phòng Huyện ủy |
11 |
Y Danh Ayun |
01/07/1991 |
Lái xe |
Văn phòng Huyện ủy |
12 |
Lê Văn Thiết |
10/2/1978 |
Bảo vệ |
Văn phòng Huyện ủy |
13 |
Lê Thị Nhàn |
26/02/1984 |
Tạp vụ |
Văn phòng Huyện ủy |
14 |
Nguyễn Văn Minh |
28/9/1963 |
Trưởng Ban |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
15 |
Huỳnh Quyết Thắng |
7/1/1990 |
Phó Trưởng Ban |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
16 |
Nguyễn Trần Yến Phượng |
6/8/1989 |
Chuyên viên |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
17 |
Phạm Thị Ngọc Sinh |
5/8/1988 |
Chuyên viên |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
18 |
Y Long Kbuôr |
1/7/1986 |
Chuyên viên |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
19 |
Y Ben Êban |
13/02/1971 |
Phó Trưởng ban |
Ban Dân vận Huyện ủy |
20 |
Nguyễn Thị Hồng Hà |
20/7/1981 |
Phó Trưởng ban |
Ban Dân vận Huyện ủy |
21 |
H Nhi An Niê Brit |
20/5/1987 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
22 |
Y Mú Êban |
04/08/1978 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
23 |
H Phương Kbuôr |
30/5/1983 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
24 |
Trần Thị Hồng Vân |
23/6/1991 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
25 |
Vy Đức Toàn |
08/11/1990 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
26 |
Y Doêch Niê |
20/5/1987 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
27 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
20/6/1989 |
Thành viên ĐCT 253 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
28 |
Nguyễn Huy Anh |
14/10/1971 |
Trưởng Ban |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
29 |
Hoàng Văn Kênh |
25/4/1965 |
Phó Ban |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
30 |
Trần Thị Minh Thành |
16/11/1982 |
Phó Ban |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
31 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
10/10/1988 |
Chuyên viên |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
32 |
Phạm Đức Hạnh |
19/5/1969 |
UVTV, CN UBKT |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
33 |
Bành Trọng Thế |
19/9/1965 |
HUV, PCN Huyện ủy |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
34 |
Nguyễn Văn Sỹ |
24/7/1981 |
PCN Huyện ủy |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
35 |
Lê Thị Ngọc Anh |
19/11/1988 |
UV UBKT Huyện ủy |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
36 |
Y Siêm Adrơng |
14/5/1976 |
UV UBKT Huyện ủy |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
37 |
Vũ Hồng Nhật |
23/10/1978 |
Chủ tịch |
UBND huyện |
38 |
Huỳnh Văn Lập |
14/4/1967 |
Phó Chủ tịch |
UBND huyện |
39 |
Nguyễn Công Văn |
12/9/1971 |
Phó Chủ tịch |
UBND huyện |
40 |
Y Wem Hwing |
2/9/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND huyện |
41 |
Nguyễn Thiên |
06/01/1973 |
Phó Chủ tịch |
HĐND huyện |
42 |
Huỳnh Thanh Mại |
7/7/1980 |
Phó Trưởng ban |
Ban Kinh tế,HĐND huyện |
43 |
Nguyễn Thái Vũ |
04//8/1980 |
Phó Trưởng ban |
Ban Pháp chế,HĐND huyện |
44 |
Nguyễn Minh Quý |
10/4/1987 |
Phó Trưởng ban |
Ban Dân tộc,HĐND huyện |
45 |
Hoàng Nghĩa Chính |
01/5/1970 |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
46 |
Phan Thị Trang Thu |
22/9/1980 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
47 |
Ông Viết Thành |
08/11/1983 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
48 |
Trần Xuân Tiệp |
26/12/1980 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
49 |
Đào Thị Mỹ Tuyết |
18/5/1985 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
50 |
Phạm Thị Nga |
10/6/1982 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
51 |
Phạm Thị Kim Loan |
12/8/1985 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
52 |
Đặng Thị Lương |
04/4/1968 |
Văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
53 |
Cao Văn Vũ |
10/12/1988 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
54 |
Phạm văn Tiến |
22/10/1977 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
55 |
Nguyễn Hoàng |
15/10/1990 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
56 |
Trần Ngọc Quang |
25/11/1966 |
Lái xe |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
57 |
Phạm Văn Thanh |
31/05/1967 |
Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
58 |
Đặng Duy Châu |
01/7/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
59 |
Y Phor Mlô |
09/08/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
60 |
Phan Thế Anh |
07/11/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
61 |
Nguyễn Thị Tài |
07/11/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
62 |
Trần Quyết Chiến |
01/06/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
63 |
Nguyễn Hồng Minh |
15/12/1973 |
Trưởng phòng |
Phòng Lao động - TBXH |
64 |
Trần Tiến Ngọc |
16/12/1980 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động - TBXH |
65 |
Nguyễn Thị Thu Ba |
25/5/1982 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động - TBXH |
66 |
Huỳnh Thị Ngọc Hằng |
25/7/1979 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động - TBXH |
67 |
Phạm Thị Thanh |
5/9/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động - TBXH |
68 |
H Kam Ly Niê |
8/4/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động - TBXH |
69 |
Nguyễn Đức Hải |
20/8/1970 |
Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
70 |
Nguyễn Đình Tô |
10/3/1966 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
71 |
Y Dai Kbuôr |
10/8/1978 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
72 |
Ung Phạm Kim Huyền |
20/8/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
73 |
Vũ Thị Diệu Linh |
23/5/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
74 |
Hồ Thị Kim Ngọc |
20/10/1983 |
Cán sự |
Phòng Y tế |
75 |
Bùi Thị Thu Hằng |
15/11/1988 |
Cán sự |
Phòng Y tế |
76 |
Võ Sỹ Tùng |
24/3/1981 |
Trưởng phòng |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
77 |
Y Mang |
25/12/1972 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
78 |
Lê Ngọc Nhuận |
1/1/1967 |
Chuyên viên |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
79 |
Lê Văn Tiến |
4/’2/1990 |
Chuyên viên |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
80 |
Y Nhiên Ktla |
15/08/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
81 |
Nguyễn Xuân Diện |
26/09/1974 |
Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
82 |
Nguyễn Việt Hồng |
04/02/1979 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
83 |
Nguyễn Văn Nhựt |
20/10/1965 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
84 |
Lâm Văn Mạnh |
20/10/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
85 |
Huỳnh Thị Lệ Duyên |
28/12/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
86 |
Cao Hoàng Vy |
12/9/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
87 |
Nguyễn Tấn Hoàng |
21/02/1993 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
88 |
Phan Thị Lý |
01/10/1981 |
Trưởng phòng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
89 |
Trần Văn Bình |
25/11/1963 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
90 |
Đinh Tấn Linh |
25/02/1986 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
91 |
Trần Thị Trâm |
26/6/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
92 |
Nguyễn Mậu Hồng Hân |
10/10/1969 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
93 |
Nguyễn Thị Hạnh |
05/10/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
94 |
Trần Phúc Hoàng |
10/7/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
95 |
Nguyễn Thị Bích Nhiên |
20/11/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
96 |
Nguyễn Ngọc Giao |
12/07/1966 |
Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
97 |
Ngô Xuân Biện |
15/05/1968 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
98 |
Võ Nhật Toàn |
15/10/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
99 |
Y Drao Niê |
05/09/1972 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
100 |
Vi Thế Hùng |
12/10/1968 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
101 |
Bùi Văn Khánh |
29/04/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
102 |
Huỳnh Quyết Thắng |
22/09/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và PTNN |
103 |
Đinh Công Thể |
10/10/1963 |
Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
104 |
H Nel Êban |
17/6/1983 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
105 |
H Er Niê Kdăm |
20/7/1971 |
Chuyên viên |
Phòng Dân tộc |
106 |
Lê Vinh Hưng |
11/2/1991 |
Chuyên viên |
Phòng Dân tộc |
107 |
Nguyễn Tự Do |
05/05/1975 |
Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
108 |
H Lum Niê |
07/05/1975 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
109 |
Nguyễn Ngọc Bích |
07/4/1963 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Trần Đình Dũng |
30/9/1972 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
111 |
Nguyễn Thị Trí |
12/09/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
112 |
Trần Tấn Anh |
11/12/1964 |
Trưởng Phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
113 |
Nguyễn Văn Vinh |
03/04/1966 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
114 |
Nguyễn Quý Lành |
20/09/1963 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
115 |
Phan Đình Long |
18/08/1978 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
116 |
Trần Văn Chính |
28/08/1978 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
117 |
Lê Tuấn Anh |
16/02/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
118 |
Y Sơr Ayun |
06/05/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
119 |
Vương Hoàng Tiến |
25/04/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
120 |
Trần Đăng Quế |
02/12/1969 |
Chanh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
121 |
Trương Bá Phi |
11/12/1965 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
122 |
Lê Nữ Hiệp |
05/02/1986 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
123 |
Hồ Thị Thu Trâm |
30/12/1983 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện |
124 |
Trần Mậu Ánh |
05/04/1969 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện |
125 |
Bùi Trọng Nghĩa |
12/12/1971 |
Giám đốc |
Trung tâm Văn hóa - Thểt hao |
126 |
Phạm Thị Thanh Trang |
25/7/1987 |
Chuyên viên |
Trung tâm Văn hóa - Thểt hao |
127 |
Lê Thị Ngân Thảo |
19/08/1971 |
Chủ tịch |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
128 |
Nguyễn Ngọc Phương |
02/07/1981 |
Phó Chủ tịch |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
129 |
Đoàn Quốc Bảo |
18/8/1971 |
Trưởng Đài |
Đài Truyền thanh huyện |
130 |
Lê Văn Sơn |
10/2/1973 |
Phó Trưởng đài |
Đài Truyền thanh huyện |
131 |
Đường Văn Cảnh |
17/09/1974 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
132 |
Nguyễn Văn Lực |
12/11/1965 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
133 |
Bùi Thanh Thịnh |
20/8/1968 |
Bí thư |
Đảng uỷ thị trấn Ea Pốk |
134 |
Bùi Ngọc Thanh |
05/10/1967 |
Phó Bí thư |
Đảng uỷ thị trấn Ea Pốk |
135 |
Nguyễn Thị Thu Hồng |
4/12/1987 |
Chủ tịch UBND |
UBND thị trấn Ea Pốk |
136 |
Huỳnh Trọng Hải |
6/7/1969 |
Phó Chủ tịch |
HĐND thị trấn Ea Pốk |
137 |
Trần Thanh Thiện |
2/1/1969 |
Phó Chủ tịch |
UBND thị trấn Ea Pốk |
138 |
K Sơr Set |
27/9/1976 |
Phó Chủ tịch |
UBND thị trấn Ea Pốk |
139 |
Y Rô Man Êban |
5/2/1988 |
Chủ tịch |
UBMTTQ thị trấn Ea Pốk |
140 |
Hồ Thị Ngọc Anh |
18.10.1986 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên thị trấn Ea Pốk |
141 |
Lương Thị Hoa |
29.4.1981 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ thị trấn Ea Pốk |
142 |
Hồ Trung Hiếu |
22/6/1976 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân thị trấn Ea Pốk |
143 |
Ngô Văn Hương |
4/4/1974 |
Chủ tịch |
Hội Cựu chiến binh thị trấn |
144 |
Trần Thị Thu |
5/1/1981 |
Văn phòng - thống kê |
UBND thị trấn Ea Pốk |
145 |
Lê Xuân Hoàng |
17/5/1986 |
Chỉ huy trưởng |
Ban CH Quân sự, UBND thị trấn Ea Pốk |
146 |
Phan Thị Thanh Thuý |
30/11/1986 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Ea Pốk |
147 |
Nguyễn Thị Thu |
22/12/1985 |
Tài chính - Kế toán |
UBND thị trấn Ea Pốk |
148 |
Diệp Thị Hiền |
20/9/1980 |
Tài chính - Kế toán |
UBND thị trấn Ea Pốk |
149 |
Bảo Thi |
8/8/1979 |
Văn hoá - Xã hội |
UBND thị trấn Ea Pốk |
150 |
Nguyễn Thị Thuyết |
20/10/1989 |
Văn hoá - Xã hội |
UBND thị trấn Ea Pốk |
151 |
Nguyễn Thị Kim Thuý |
24/1/1983 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND thị trấn Ea Pốk |
152 |
Phạm Thị Thu Nguyệt |
12/12/1983 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND thị trấn Ea Pốk |
153 |
Lê Thế Nhân |
17/4/1982 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND thị trấn Ea Pốk |
154 |
Nguyễn Đức Vinh |
19/09/1970 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND thị trấn Ea Pốk |
155 |
H Mương Adrơng |
26/1/1993 |
Văn thư-thủ quỹ- CCHC |
UBND thị trấn Ea Pốk |
156 |
Trần Thị Hải Yến |
5/9/1982 |
Bí thư Đảng ủy |
UBND TT Quảng Phú |
157 |
Trương Minh Mẫn |
12/6/1963 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
UBND TT Quảng Phú |
158 |
Hoàng Xuân Hồng |
8/7/1972 |
Chủ tịch |
UBND TT Quảng Phú |
159 |
Trần Ngọc Tâm |
10/7/1974 |
Phó Chủ tịch |
UBND TT Quảng Phú |
160 |
Nguyễn Tấn Cường |
13/9/1984 |
Phó Chủ tịch |
UBND TT Quảng Phú |
161 |
Trần Quốc Linh |
17/3/1984 |
Phó Chủ tịch |
HĐND TT Quảng Phú |
162 |
Trần Văn Nhân |
24/4/1968 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND TT Quảng Phú |
163 |
Phạm Thị Tuyến |
02/7/1983 |
Chủ tịch |
Hội LH phụ nữ UBND TT Quảng Phú |
164 |
Nguyễn Văn Bình |
10/4/1987 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND TT Quảng Phú |
165 |
Huỳnh Xuân Lợi |
15/11/1988 |
Bí thư |
Đoàn TNCS HCM UBND TT Quảng Phú |
166 |
Nguyễn Văn Thế |
10/3/1966 |
Chủ tịch |
HộiCCB UBND TT Quảng Phú |
167 |
Hứa T Phương Thảo |
10/8/1988 |
Văn phòng - thống kê |
UBND TT Quảng Phú |
168 |
Nguyễn T Hoàng Quyên |
05/7/1987 |
Văn phòng - thống kê |
UBND TT Quảng Phú |
169 |
Huỳnh Văn Minh |
05/4/1968 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND TT Quảng Phú |
170 |
Lê Thị Thu Sương |
20/4/1988 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND TT Quảng Phú |
171 |
Nguyễn Thị Hằng |
27/3/1983 |
Lao động - TBXH |
UBND TT Quảng Phú |
172 |
Nguyễn Trần Qúy |
24/9/1969 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND TT Quảng Phú |
173 |
Hoàng Khắc Trung |
16/6/1984 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND TT Quảng Phú |
174 |
Phạm Quang Nghĩa |
17/11/1988 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND TT Quảng Phú |
175 |
Nguyễn Kiều Dung |
07/9/1989 |
Tài chính - Kế toán |
UBND TT Quảng Phú |
176 |
Huỳnh Minh Hải |
10/6/1982 |
Tài chính - Kế toán |
UBND TT Quảng Phú |
177 |
Trần Thanh Đông |
11/10/1983 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ huy Quân sự UBND TT Quảng Phú |
178 |
H Nuer Niê |
21/12/1982 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Cuôr Đăng |
179 |
Hứa Chấn Trí |
10/06/1974 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cuôr Đăng |
180 |
Y Phong Ayun |
07/07/1970 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Cuôr Đăng |
181 |
Y Lưk Adrơng |
05/08/1978 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Cuôr Đăng |
182 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
01/11/1988 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cuôr Đăng |
183 |
Y Sẽ Niê |
25/11/1973 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cuôr Đăng |
184 |
Y Mer Niê Kdăm |
10/10/1984 |
Chỉ huy trưởng |
BanChỉhuyQuânsự UBND Xã Cuôr Đăng |
185 |
H Liễu Niê |
12/8/1984 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cuôr Đăng |
186 |
Nguyễn Thị Kim Hương |
17/12/1993 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cuôr Đăng |
187 |
Nguyễn Thị Hòa Nhã |
24/04/1974 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cuôr Đăng |
188 |
Mai Thị Kim Thùy |
20/04/1986 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cuôr Đăng |
189 |
Y Thư Niê |
29/01/1977 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Cuôr Đăng |
190 |
Y Yưp Niê |
10/11/1986 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Cuôr Đăng |
191 |
Y Ret Niê Kdăm |
10/10/1979 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cuôr Đăng |
192 |
H Rôya Kbuôr |
01/11/1993 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cuôr Đăng |
193 |
Lê Thị Sâm |
06/06/1993 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cuôr Đăng |
194 |
Y Lý Niê |
01/01/1968 |
Chủ tịch |
UBMTTQ UBND Xã Cuôr Đăng |
195 |
H Mươn Êban |
23/04/1984 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Cuôr Đăng |
196 |
Y Lic Niê Kdăm |
02/12/1976 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Cuôr Đăng |
197 |
H Nhung Ayun |
02/06/1990 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Cuôr Đăng |
198 |
Y Mila Êban |
30/10/1994 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Cuôr Đăng |
199 |
Y Đawit Ayun |
27/01/1991 |
Chỉ huy Phó |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Cuôr Đăng |
200 |
Y PhiLip Êban |
01/05/1995 |
Chỉ huy Phó |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Cuôr Đăng |
201 |
Y Blôn Adrơng |
20/04/1963 |
CB GTTL |
UBND Xã Cuôr Đăng |
202 |
Y Khoa Adrơng |
24/08/1988 |
CB Khuyến nông |
UBND Xã Cuôr Đăng |
203 |
H Lan Êban |
02/02/1987 |
CB VT-TQ-CCHC |
UBND Xã Cuôr Đăng |
204 |
H Grê Êban |
05/09/1997 |
CB Tổ chức |
UBND Xã Cuôr Đăng |
205 |
Y Khing Êban |
08/06/1985 |
CT hội CTĐ |
UBND Xã Cuôr Đăng |
206 |
H Đôlơ Byă |
04/12/1989 |
PCT Hội PN |
UBND Xã Cuôr Đăng |
207 |
H Ngam Adrơng |
14/01/1992 |
PCT MTTQ xã |
UBND Xã Cuôr Đăng |
208 |
Y Lanh Niê Siêng |
25/8/2001 |
Phó Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Cuôr Đăng |
209 |
Trần Viết Lai |
03/01/1970 |
Bí thư |
Đảng ủy xã EaM’droh |
210 |
Lê Văn Hậu |
24/08/1978 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã EaM’droh |
211 |
Nguyễn Văn Nam |
12/6/1080 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea M’droh |
212 |
Nguyễn Thị Tuyết |
15/02/1969 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea M’droh |
213 |
Nguyễn Thọ Phúc |
13/08/1967 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea M’droh |
214 |
Y Rung Niê |
20/12/1977 |
Chủ tịch |
UBMTTQ UBND Xã Ea M’droh |
215 |
H Thing Niê Kdăm |
22/04/1991 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea M’droh |
216 |
Hà Thị Thủy |
8/1/1987 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea M’droh |
217 |
Hà thị Thủy |
17/021986 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Ea M’droh |
218 |
Hà Xuân Phụ |
02/03/1963 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Ea M’droh |
219 |
Ngyễn Quốc Kỳ |
15/08/1981 |
Vă phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea M’droh |
220 |
Đỗ Thị Hạnh |
04/11/1993 |
Vă phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea M’droh |
221 |
Nguyễn Văn Dư |
28/6/1986 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea M’droh |
222 |
Nguyễn Thị Hương |
05/06/1992 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea M’droh |
223 |
Triệu Phúc Ngân |
10/09/1988 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea M’droh |
224 |
Lý Thị Chung |
02/02/1988 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea M’droh |
225 |
Trần Văn Dũng |
10/10/1983 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea M’droh |
226 |
Y Gam Niê Kdăm |
04/09/1972 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea M’droh |
227 |
Nguyễn Duy Kháng |
25/10/1968 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea M’droh |
228 |
Nguyễn Văn Thao |
20/06/1980 |
Xã đội trưởng |
UBND Xã Ea M’droh |
229 |
Nguyễn Tuấn Anh |
09/10/1982 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea M’nang |
230 |
Trần Thị Bích Nguyệt |
20/01/1984 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Ea M’nang |
231 |
Phạm Trung Kiên |
19/5/1975 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea M’nang |
232 |
Nguyễn Văn Sỹ |
23/11/1979 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea M’nang |
233 |
Nguyễn Châu Khánh |
04/3/1988 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea M’nang |
234 |
Đinh Văn Dung |
10/5/1975 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea M’nang |
235 |
Hoàng Văn Xuyến |
18/12/1971 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN Xã Ea M’nang |
236 |
Hồ Xuân Nhân |
12/3/1988 |
Chủ tịch |
Hội Nông dânXã Ea M’nang |
237 |
Phạm Thị Ngọc Trang |
05/11/1970 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữXã Ea M’nang |
238 |
Vũ Văn Kính |
30/11/1959 |
Chủ tịch |
Hội CCB Xã Ea M’nang |
239 |
Trịnh Ngọc Khánh |
14/6/1994 |
Bí thư đoàn |
Đoàn TN Xã Ea M’nang |
240 |
Nguyễn Ngọc Thạch |
26/7/1987 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea M’nang |
241 |
Hồ Thị Bích Thủy |
16/7/1983 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea M’nang |
242 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
10/10/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea M’nang |
243 |
Võ Sỹ Nhật |
04/01/1979 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea M’nang |
244 |
Đinh Thị Kim Trang |
22/05/1995 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea M’nang |
245 |
Phan Trọng Thị |
15/8/1987 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea M’nang |
246 |
Nguyễn Hoàng Vinh |
12/12/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea M’nang |
247 |
Đỗ Thị Đào |
30/10/1986 |
Văn phòng - thống kê |
UBND xã Cuôr Đăng |
248 |
Phạm Bảo Quốc |
24/02/1989 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Ea M’nang |
249 |
Nguyễn Thị Hằng |
16/09/1978 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea M’nang |
250 |
Nghiêm Khánh Toàn |
23/7/1963 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea M’nang |
251 |
Nguyễn Sỹ Kiêm |
19/05/1972 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
252 |
Nguyễn Hữu Ân |
27/09/1985 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
253 |
Nguyễn Thị Bình |
27/10/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
254 |
Y Toàn Ayun |
14/09/1978 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
255 |
Ngô Thị Thanh Yến |
18/02/1981 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
256 |
Trần Thị Huyền |
25/07/1982 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
257 |
Nguyễn Thị Liên |
14/09/1990 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
258 |
Nguyễn Thị Mai |
19/12/1983 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
259 |
H Nhuăn Mjâo |
12/10/1984 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
260 |
H Priết Mlô |
02/10/1986 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
261 |
Nguyễn Bá Hiếu |
08/08/1966 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
262 |
H Duyên mlô |
26/11/1990 |
VT-LT-TQ-CCHC |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
263 |
Lê Ngọc Vinh |
16/10/1990 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Cư Dliê M’nông |
264 |
Nguyễn Văn Thân |
12/03/1983 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
265 |
Nguyễn Văn Hải |
27/10/1978 |
Bí thư |
Đảng ủy xã CưDliêM’nông |
266 |
H Yuôr Kđoh |
15/06/1982 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã CưDliêM’nông |
267 |
Y thét Niê |
20/09/1980 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
268 |
Nguyễn Thị Bình |
27/10/1972 |
PCT UBND |
UBND Xã Cư Dliê M’nông |
269 |
Ngô Minh Đức |
10/05/1969 |
Chủ tịch UBND |
UBND Xã Quảng Hiệp |
270 |
Nguyễn Văn Sang |
15/06/1967 |
Bí thư |
Đảng ủy xã QuảngHiệp |
271 |
Phạm Minh Quang |
19/08/1983 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã QuảngHiệp |
272 |
Lãnh Chí Mẫn |
14/04/1972 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Quảng Hiệp |
273 |
Nguyễn Thị Kim Thư |
22/03/1988 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Quảng Hiệp |
274 |
Lê Xuân Tân |
16/10/1969 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Quảng Hiệp |
275 |
Đặng Ngọc Thao |
24/04/1983 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Quảng Hiệp |
276 |
Hoà Mạnh Quân |
15/10/1972 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Quảng Hiệp |
277 |
Trần Thị Ngọc Yến |
20/10/1988 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Quảng Hiệp |
278 |
Phạm Văn Khơi |
02/05/1991 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Quảng Hiệp |
279 |
Phan Thị Duyên |
01/06/1986 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Quảng Hiệp |
280 |
Đỗ Thị Như Thuận |
27/04/1989 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Quảng Hiệp |
281 |
Trần Ngọc Nam |
10/10/1984 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Quảng Hiệp |
282 |
Đào Công Khanh |
18/04/1964 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Quảng Hiệp |
283 |
Phan Thanh Đình |
08/01/1984 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Quảng Hiệp |
284 |
Lê Trung Hiếu |
01/09/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Quảng Hiệp |
285 |
Nông Tuấn Anh |
23/12/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Quảng Hiệp |
286 |
Đào Thị Hữu |
10/02/1991 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Quảng Hiệp |
287 |
Cao Xuân Đăng |
01/06/1986 |
CHT BCH Quân sự |
UBND Xã Quảng Hiệp |
288 |
Phạm Thị Xuyến |
26/06/1986 |
Văn Hoá xã hội |
UBND Xã Quảng Hiệp |
289 |
Y Đhuăn Mlô |
18/09/1985 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Drơng |
290 |
H Yơ Niê |
28/08/1984 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Drơng |
291 |
Nguyễn Tiến Trường |
06/03/1982 |
Quyền Chủ tịch |
UBND Xã Ea Drơng |
292 |
Đinh Hùng Quyền |
16/03/1970 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea Drơng |
293 |
Nguyễn Xuân Phú |
26/01/1984 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Drơng |
294 |
Nguyễn Thị Nga |
22/04/1989 |
Phó Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea Drơng |
295 |
Y Glen Niê |
30/10/1990 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea Drơng |
296 |
H Juêt Niê Kdăm |
04/07/1978 |
Chủ tịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ xã UBND Xã Ea Drơng |
297 |
Hoàng Văn Hòa |
27/09/1960 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Ea Drơng |
298 |
Y Trai Êban |
27/08/1990 |
Quyền Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Ea Drơng |
299 |
Y Chương Niê |
27/02/1992 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Drơng |
300 |
Vũ Thị Châu Loan |
20/02/1994 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Drơng |
301 |
Dương Thị Hằng |
19/05/1985 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Drơng |
302 |
Lê Văn Tuyên |
05/07/1981 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Drơng |
303 |
Lê Thị Mai Hạnh |
17/05/1987 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Drơng |
304 |
Lê Thị Huyền Trang |
28/11/1998 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Drơng |
305 |
Y Thiêm Ayun |
01/03/1976 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Drơng |
306 |
Phạm Ngọc Thịnh |
19/03/1989 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Drơng |
307 |
H Thưk Hwing |
20/11/1986 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Drơng |
308 |
Nguyễn Văn Việt |
18/12/1975 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Drơng |
309 |
Cao Văn Tuyến |
27/03/1973 |
Hiệu trưởng |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
310 |
Cao Xuân Cúc |
18/08/1981 |
Tổ trưởng CM |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
311 |
Nguyễn Ngọc Quế |
20/10/1974 |
Tổ trưởng CM |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
312 |
Vy Văn Hiện |
30/01/1981 |
Tổ trưởng CM |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
313 |
Nguyễn Thanh Vinh |
21/01/1978 |
Tổ trưởng CM |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
314 |
Trần Thị Hạnh |
18/06/1984 |
Tổ trưởng tổ hành chính |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
315 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
01/12/1990 |
Tổ trưởng tổ tư vấn |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
316 |
Lê Thị Thúy Hòa |
01/01/1989 |
Giáo viên |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
317 |
Hoàng Thị Hiền |
15/06/1984 |
Giáo viên |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
318 |
Phạm Thị Yến |
18/10/1991 |
Giáo viên |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Xã Ea Drơng |
319 |
Nguyễn Hữu Chuẩn |
23/01/1969 |
Hiệu trưởng |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
320 |
Lê Ngọc Hải |
14/02/1970 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
321 |
H Rôn Êban |
23/08/1979 |
Khối trưởng khối 1 |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
322 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
10/08/1978 |
Khối trưởng khối 2 |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
323 |
Trần Thị Hoa |
19/08/1974 |
Khối trưởng khối 3 |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
324 |
Phan Thị Ngân Nga |
10/02/1967 |
Khối trưởng khối 4 |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
325 |
Ngô Thị Thơm |
29583 |
Khối trưởng khối 5 |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
326 |
Mai Thị Hoa |
09/04/1984 |
Khối trưởng tổ bộ môn |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
327 |
H Cia Ayun |
07/08/1990 |
Khối trưởng tổ văn phòng |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
328 |
Nguyễn Hữu Sơn |
14/07/1980 |
Giáo viên |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
329 |
H Bra Niê |
05/08/1984 |
Giáo viên |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
330 |
H Phương Kpa |
29/05/1984 |
Giáo viên |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
331 |
H Tuen Êban |
16/03/1991 |
Giáo viên |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
332 |
Y Hiếu Bya |
30/09/1994 |
Giáo viên |
Trường TH Nguyễn Khuyến Xã Ea Drơng |
333 |
Trần Thị Bạch Yến |
12/10/1970 |
Hiệu trưởng |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
334 |
Nguyễn Thị Thu |
10/09/1972 |
Khối trưởng khối 1 |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
335 |
Nguyễn Thị Lợi |
17/06/1968 |
Khối trưởng khối 2 |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
336 |
Đinh Thị Thu Hoàn |
01/09/1976 |
Khối trưởng khối 3 |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
337 |
Dương Thị Thu Hiền |
11/06/1968 |
Khối trưởng khối 4 |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
338 |
Lê Thị Phương |
22/03/1974 |
Khối trưởng khối 5 |
Trường TH Phan Bội Châu Xã Ea Drơng |
339 |
Hoàng Thị Nga |
21/09/1970 |
Hiệu trưởng |
Trường mầm non Phú Xuân Xã Ea Drơng |
340 |
Hồ Thị Thanh |
20/03/1985 |
Tổ trưởng tổ lá |
Trường mầm non Phú Xuân Xã Ea Drơng |
341 |
H Yuh Ayun |
04/04/1986 |
Tổ trưởng tổ văn phòng |
Trường mầm non Phú Xuân Xã Ea Drơng |
342 |
Hoàng Thị Hà |
17/09/1976 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường MN Ea Drơng |
343 |
H’ Ương Buôn Yă |
11/01/1990 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường MN Ea Drơng |
344 |
H’ LySa Ayun |
27/11/1995 |
Bí thư chi đoàn |
Trường MN Ea Drơng |
345 |
Nguyễn Thị Hạnh |
19/05/1992 |
Phó Bí thư chi đoàn |
Trường MN Ea Drơng |
346 |
H Blôn Nie Kdăm |
01/09/1998 |
Giáo viên |
Trường MN Ea Drơng |
347 |
Trần Thị Kim Huệ |
12/01/1981 |
Kế toán |
UBND Xã Cư Suê |
348 |
Y Jiêm Êban |
3/6/1981 |
Địa chính- xây dựng |
UBND Xã Cư Suê |
349 |
Phạm Thị Thu |
16/6/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Suê |
350 |
Phan Xuân Lực |
25/12/1976 |
Bí thư |
UBND Xã Cư Suê |
351 |
Nguyễn Thị Phương |
30/9/1986 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Suê |
352 |
Trần Xuân Bảo |
11/7/1960 |
Chủ tịch |
UBMTTQ UBND Xã Cư Suê |
353 |
Lưu Thị Phương Trang |
7/6/1987 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Suê |
354 |
Nguyễn Văn Khánh |
16/9/1987 |
Phó Chủ tịch |
HĐND xã Cư Suê |
355 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
8/10/1987 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Suê |
356 |
Hoàng Thị Hằng |
5/5/1969 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Cư Suê |
357 |
Tăng Thanh Điệp |
25/9/1981 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Cư Suê |
358 |
Y Du Êban |
2/01/1986 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Cư Suê |
359 |
Triệu Thị Hoài Ân |
15/3/1990 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Cư Suê |
360 |
Đoàn Thị Nguyệt |
15/2/1982 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Cư Suê |
361 |
Lê Thị Huyền Minh |
11/5/1987 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Suê |
362 |
Vũ Thị Trang |
11/6/1983 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Suê |
363 |
Đặng Văn Hoan |
10/6/1965 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cư Suê |
364 |
Nguyễn Hữu Vinh |
23/5/1980 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Cư Suê |
365 |
Phạm Thị Huệ |
30/11/1989 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Suê |
366 |
Nguyễn Đình Chiến |
12/5/1977 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Suê |
367 |
Đoàn Ngọc Thanh |
17/7/1966 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Cư Suê |
368 |
Y Noen Niê |
10/10/1970 |
Phó BTTT Đảng ủy |
UBND Xã Cư Mgar |
369 |
Phạm Thị Tiềm |
15/4/1969 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cư Mgar |
370 |
Trần Ngọc Giang |
14/11/1982 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Cư Mgar |
371 |
Nguyễn Quang Dáp |
29/5/1977 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Mgar |
372 |
Trần Đăng Chỉnh |
25/1/1979 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Mgar |
373 |
Hồ Thị Thanh Hải |
31/12/1977 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Cư Mgar |
374 |
Lục Thị Huệ |
20/3/1978 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Cư Mgar |
375 |
H Hoa Niê |
06/10/1988 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Cư Mgar |
376 |
Y Trương Êban |
21/11/1978 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Cư Mgar |
377 |
Nguyễn Thị Hà Lý |
01/09/1987 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Mgar |
378 |
Nguyễn Văn Tấn |
08/12/1990 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Mgar |
379 |
Phạm Viết Bách |
18/2/1990 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Mgar |
380 |
Y Phúc Niê |
15/12/1980 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Mgar |
381 |
Nguyễn Thị Aí Hảo |
12/10/1982 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Mgar |
382 |
Nguyễn Ngọc Minh |
28/01/1982 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Cư Mgar |
383 |
Nguyễn Thị Hường |
06/10/1985 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Mgar |
384 |
Đinh Thị Nga |
19/6/1982 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Mgar |
385 |
Y Hăm Kbuôr |
12/02/1979 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Cư Mgar |
386 |
H Lai Ayun |
23/5/1983 |
VT, CCHC, TQ |
UBND Xã Cư Mgar |
387 |
Nguyễn Thị Vọng |
30/06/1977 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Kpam |
388 |
Trương Công Thiện |
16/10/1976 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kpam |
389 |
Nguyễn Công Định |
14/06/1966 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Kpam |
390 |
Lê Đăng Lương |
19/08/1974 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea Kpam |
391 |
Phạm Hữu Lộc |
06/01/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kpam |
392 |
Đặng Phúc Quyền |
22/9/1974 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kpam |
393 |
Nguyễn Thanh Tùng |
23/12/1988 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea Kpam |
394 |
Trần Đình Hùng |
03/11/1982 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Ea Kpam |
395 |
Trần Thị Thuyết |
09/03/1988 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Ea Kpam |
396 |
Nguyễn Hùng Vỹ |
26/10/1979 |
Phó Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea Kpam |
397 |
Phan Bá Sáu |
20/10/1972 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea Kpam |
398 |
Nguyễn Văn Bình |
11/6/1982 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Kpam |
399 |
Ngô Thị Phước Ân |
20/8/1988 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Kpam |
400 |
Nguyễn Xuân Tú |
24/10/1979 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kpam |
401 |
Dương Viết Hanh |
19/05/1974 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kpam |
402 |
Phan Thị Lý |
20/03/1984 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Kpam |
403 |
Bành Thị Thanh Tâm |
26/6/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Kpam |
404 |
Trần Thị Thu Hồng |
21/01/1978 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Kpam |
405 |
Nguyễn Thị Hoa |
06/12/1983 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Kpam |
406 |
Nguyễn Đình Thắng |
17/04/1989 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Kpam |
407 |
Nguyễn Thị Hà |
21/09/1991 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Kpam |
408 |
Trần Văn Dương |
20/05/1972 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Ea Kpam |
409 |
Nguyễn Thị Minh |
01/08/1991 |
Phó Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea Kpam |
410 |
Đường Văn Cảnh |
17/09/1974 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
411 |
Nguyễn Văn Lực |
12/11/1965 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
412 |
Phan Văn Hùng |
12/08/1978 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Tar |
413 |
Y Thôn Niê |
03/10/1964 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Tar |
414 |
Nguyễn Xuân Tráng |
08/8/1973 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea Tar |
415 |
Trần Xuân Quyền |
14/10/1982 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tar |
416 |
H Blen Ayun |
23/1/1988 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Ea Tar |
417 |
Đinh Quang Trung |
10/11/1964 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea Tar |
418 |
Nguyễn Thị Mến |
15/12/1985 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea Tar |
419 |
Y Van Niê |
15/2/1989 |
Chủ tịch |
Hội Cựu Chiến binh UBND Xã Ea Tar |
420 |
Thái Thị Anh Hòa |
31/8/1974 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tar |
421 |
Trần Thị Thanh Lụa |
21/9/1983 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tar |
422 |
Lại Thị Thiết |
27/4/1985 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Tar |
423 |
Nguyễn Văn Tình |
25/05/1991 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Tar |
424 |
Kiều Thị Hồng Thắm |
11/09/1987 |
Lao động - TBXH |
UBND Xã Ea Tar |
425 |
H Bluer Niê |
25/6/1983 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Tar |
426 |
Y Wilôb Hwing |
17/10/1995 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Tar |
427 |
H Bích Mlô |
08/05/1985 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Tar |
428 |
Đinh Thị Thanh Nga |
15/8/1986 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Tar |
429 |
Trần Văn Tiên |
09/10/1984 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Tar |
430 |
Nguyễn Viết Trung |
05/12/1994 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Tar |
431 |
H Chel Êban |
13/8/1994 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Tar |
432 |
Trần Văn Biên |
07/10/1989 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea Tar |
433 |
Trần Đình Hương |
06/2/1976 |
Hiệu trưởng |
Trường THCS Nguyễn Văn Bé UBND Xã Ea Tar |
434 |
Trần Thanh Trà |
03/10/1980 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường THCS Nguyễn Văn Bé UBND Xã Ea Tar |
435 |
Đỗ Khánh Hoàn |
27/7/1968 |
Hiệu trưởng |
Trường TH Nguyễn Đức Cảnh |
436 |
Phạm Minh Quang |
29/9/1974 |
Hiệu trưởng |
Trường TH&THCS Đinh Núp UBND Xã Ea Tar |
437 |
Lê Văn Minh |
07/01/1977 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường TH&THCS Đinh Núp UBND Xã Ea Tar |
438 |
H Blen Mlô |
12/12/1987 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường Mầm Non Ánh Dương UBND Xã Ea Tar |
439 |
Nguyễn Đình Hiệp |
22/09/1977 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Kiết |
440 |
Trần Anh Thái |
31/10/1973 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kiết |
441 |
Nguyễn Thanh Bình |
18/08/1988 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kiết |
442 |
Trần Đình Nam |
16/06/1984 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea Kiết |
443 |
Phạm Thị Vân Anh |
02/07/1986 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea Kiết |
444 |
Nguyễn Văn Tiến |
20/10/1987 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea Kiết |
445 |
Phan Thị Nguyệt |
02/09/1982 |
Chủ tịch |
Hội Phụ nữ UBND Xã Ea Kiết |
446 |
Trần Trung Hiếu |
06/04/1977 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea Kiết |
447 |
Bùi Đức Hải |
15/08/1973 |
Chủ tịch |
Hội Cựu chiến binh UBND Xã Ea Kiết |
448 |
Dương Trí Đông |
01/01/1967 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Ea Kiết |
449 |
Nguyễn Thị Liên |
20/07/1987 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Kiết |
450 |
Nguyễn Sơn Lâm |
27/09/1988 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Kiết |
451 |
Phan Thị Hiền |
10/04/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Kiết |
452 |
Võ Thị Hoan |
10/10/1972 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Kiết |
453 |
Hồ Văn Ngọc Hải |
03/12/1981 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Kiết |
454 |
Nguyễn Hải Nam |
01/10/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kiết |
455 |
Trần Thị Thùy Trang |
19/08/1989 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Kiết |
456 |
Trần Thị Hồng Anh |
04/01/1990 |
VT, CCHC, TQ |
UBND Xã Ea Kiết |
457 |
Trương Thanh Hải |
29/11/1988 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Kiết |
458 |
Phạm Thị Mỹ Hạnh |
21/01/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kiết |
459 |
H Nhiên A Drơng |
23/02/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Kiết |
460 |
Bùi Thị Hà |
11/06/1972 |
Bí thư |
Đảng ủy Quảng Tiến |
461 |
Phạm Hưng Nhân |
04/04/1977 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy Quảng Tiến |
462 |
Huỳnh Văn Ngẫu |
04/07/1969 |
Phó Chủ tịch |
HĐND xã Quảng Tiến |
463 |
Lê Minh Hòa |
29/04/1979 |
Chủ tịch |
UBND Xã Quảng Tiến |
464 |
Nguyễn Hữu Chung |
09/08/1976 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Quảng Tiến |
465 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
02/02/1980 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Quảng Tiến |
466 |
Cao Mạnh Quân |
23/07/1982 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Quảng Tiến |
467 |
Nguyễn Thị Minh Thư |
11/08/1989 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Quảng Tiến |
468 |
Nguyễn Thị Hồng Thủy |
09/02/1982 |
Chủ tịch |
HộiLHPN UBND Xã Quảng Tiến |
469 |
Nguyễn Kim Khánh |
12/06/1990 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Quảng Tiến |
470 |
Diệp Đình Hiệp |
01/01/1983 |
Chủ tịch Hội CCB |
UBND Xã Quảng Tiến |
471 |
Nguyễn Văn Trí |
08/10/1964 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Quảng Tiến |
472 |
Đặng Viết Vinh |
20/10/1980 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Quảng Tiến |
473 |
Phạm Trường Lợi |
25/08/1990 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Quảng Tiến |
474 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
22/07/1982 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Quảng Tiến |
475 |
Hồ Thị Tâm |
18/08/1975 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Quảng Tiến |
476 |
Huỳnh Thị Mai Hạnh |
15/05/1980 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Quảng Tiến |
477 |
Nguyễn Văn Quốc |
02/07/1987 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Quảng Tiến |
478 |
Nguyễn Thị Thành Việt |
05/10/1986 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Quảng Tiến |
479 |
Đào Sỹ Hiệp |
18/05/1987 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Quảng Tiến |
480 |
Y Uốt Ayun |
01/03/1976 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Tul |
481 |
Y Tiếp Niê Kễn |
11/12/1987 |
Phó bí thư |
Đảng ủy xã Ea Tul |
482 |
H Chem Niê |
04/08/1984 |
Chủ tịch |
HĐND Xã Ea Tul |
483 |
Lê Quang Bất |
30/3/1975 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tul |
484 |
Trần Tuấn Đạt |
8/3/1978 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tul |
485 |
H Nuên Niê |
15/12/1985 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Tul |
486 |
Y Dũng Hwing |
08/08/1973 |
Tư pháp- Hộ tịch |
UBND Xã Ea Tul |
487 |
H Yuên ayŭn |
01/01//1985 |
Tư pháp- Hộ tịch |
UBND Xã Ea Tul |
488 |
Phạm Thị Thắm |
10/05/1987 |
Văn phòng- thống kê |
UBND Xã Ea Tul |
489 |
Y Să Mlô |
20/02//1979 |
Văn phòng- thống kê |
UBND Xã Ea Tul |
490 |
H Dônh Niê |
30/12//1970 |
Tài chính- Kê toán |
UBND Xã Ea Tul |
491 |
Nguyễn thị Ánh Tuyết |
4/8/1985 |
Tài chính- Kê toán |
UBND Xã Ea Tul |
492 |
Y Thok Niê |
19/09//1980 |
Văn hóa- Xã hội |
UBND Xã Ea Tul |
493 |
H Ngeh Ayǔn |
06/03/1968 |
Văn hóa- Xã hội |
UBND Xã Ea Tul |
494 |
Y Sañ mlô |
01/01//1985 |
PChủ tịch MTTQX |
UBND Xã Ea Tul |
495 |
H Lieo Ktla |
26/8/1993 |
Bí thư đoàn xã |
UBND Xã Ea Tul |
496 |
H Wôn Niê |
28/08/1984 |
Chủ tịch HLHP nữ |
UBND Xã Ea Tul |
497 |
Y Xếp Niê |
9/4/1984 |
Chủ tịch CC bình |
UBND Xã Ea Tul |
498 |
Trần Đăng Lý |
22/7/1983 |
Chủ tịch hội nông dân |
UBND Xã Ea Tul |
499 |
Đạm Thị Nhói |
10/01/1995 |
Địa chính- Đất đai |
UBND Xã Ea Tul |
500 |
Y Tuynh byă |
15/03/1978 |
Địa chính- xây dựng |
UBND Xã Ea Tul |
501 |
Y Blô Niê |
21/01/1988 |
Xã đội trưởng |
UBND Xã Ea Tul |
502 |
Trần văn Đạo |
05/10/1964 |
Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Hđi’ng |
503 |
Ngô Điền Phương |
20/02/1982 |
Phó Bí thư |
Đảng ủy xã Ea Hđi’ng |
504 |
Nguyễn Hữu Nhất |
17/07/1981 |
CT UBND |
UBND Xã Ea H’đing |
505 |
Y Rin Niê |
14/11/1988 |
PCT UBND |
UBND Xã Ea H’đing |
506 |
Nguyễn Văn Thanh |
28/11/1973 |
PCT UBND |
UBND Xã Ea H’đing |
507 |
Đàm Văn Nam |
05/08/1987 |
PCT HĐND |
UBND Xã Ea H’đing |
508 |
Nguyễn Văn Chung |
24/10/1983 |
Chủ tịch |
UBMTTQVN UBND Xã Ea H’đing |
509 |
Nguyễn Thị Cẩn |
10/11/1968 |
Chủ tịch |
Hội LH Phụ nữ UBND Xã Ea H’đing |
510 |
Trần Minh Đạo |
12/06/1968 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea H’đing |
511 |
H Juôn Mlô |
13/07/1993 |
Bí thư |
Đoàn Thanh niên UBND Xã Ea H’đing |
512 |
Trần Đình Thân |
20/05/1980 |
CT Hội CCB |
Hội Cựu chiến binh UBND Xã Ea H’đing |
513 |
Bành Trọng Nhung |
19/08/1973 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea H’đing |
514 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
08/03/1982 |
Văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea H’đing |
515 |
Đặng Anh Dũng |
12/09/1971 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea H’đing |
516 |
Phạm Hồng Nguyên Thảo |
29/12/1994 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea H’đing |
517 |
Trần Thị Thúy An |
29/12/1989 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea H’đing |
518 |
H Jenny Mlô |
26/11/1995 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea H’đing |
519 |
Chu Thị Na |
19/12/1985 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea H’đing |
520 |
Vũ Quang Chuẩn |
29/11/1977 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea H’đing |
521 |
Lê Thị Hải Luyến |
07/10/1984 |
Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea H’đing |
522 |
Trần Ngọc Hoàng Dũng |
01/01/1990 |
Chỉ huy trưởng |
Ban Chỉ Huy QS UBND Xã Ea H’đing |
523 |
Nguyễn Văn Minh |
19/12/1976 |
Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kuêh |
524 |
Y Kuối Rcăm |
15/8/1976 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kuêh |
525 |
Bùi Huy Hùng |
18/9/11973 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Ea Kuêh |
526 |
Nguyễn Trọng Phong |
20/10/1975 |
Phó Chủ tịch |
HĐNDXã Ea Kuêh |
527 |
H Bráp Niê |
25/7/1985 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Kuêh |
528 |
H Nhứt Niê |
5/12/1989 |
VT, CCHC, TQ |
UBND Xã Ea Kuêh |
529 |
Bùi Thị Kim Kiều |
25/03/1990 |
Địa chính -Xây dựng |
UBND Xã Ea Kuêh |
530 |
Ninh Thị Hồng Mến |
15/8/1997 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kuêh |
531 |
Y San |
10/8/1983 |
Chủ tịch |
Hội Nông dân UBND Xã Ea Kuêh |
532 |
Y Rô Wan Ni Êya |
23/7/1987 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Kuêh |
533 |
Lương Văn Dũng |
07/3/1986 |
Chính sách xã |
UBND Xã Ea Kuêh |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |