I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (94) |
1 |
Võ Tấn Huy |
02/02/1964 |
Chủ tịch |
UBND huyện Cư Kuin |
2 |
Lê Phú Hanh |
01/09/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND huyện Cư Kuin |
3 |
Ngô Tấn Lễ |
10/12/1977 |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
4 |
Phùng Minh Chương |
26/04/1976 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
5 |
Nguyễn Cảnh Hải |
09/10/1970 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
6 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
20/10/1979 |
Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
7 |
Y Năm Byă |
30/07/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
8 |
Ngô Thị Yên |
03/06/1983 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
9 |
Đặng Hiệp |
25/10/1980 |
Phó Trưởng phòng |
PhòngKT&HT |
10 |
Đặng Thanh Diệu |
25/04/1981 |
Phó Trưởng phòng |
PhòngKT&HT |
11 |
Lê Hữu Hùng |
05/06/1978 |
Phó Trưởng phòng |
PhòngGD&ĐT |
12 |
Y Daniel Rơmah Êban |
15/08/1977 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
13 |
Đặng Thị Huyền Trang |
21/07/1986 |
Phó Trưởng phòng |
PhòngLĐ-TB&XH |
14 |
Nguyễn Thanh Hải |
02/10/1982 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
15 |
Nguyễn Văn Quyết |
09/07/1979 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
16 |
Nguyễn Cảnh Danh |
08/04/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Y Manh Byă |
05/07/1982 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
18 |
Cao Thị Thanh Tuyền |
19/09/1984 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
19 |
Phạm Đức Hậu |
19/05/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
20 |
Nguyễn Hà Long |
12/04/1992 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
21 |
Phạm Thị Ánh Tuyết |
26/12/1984 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
22 |
Lê Công Lợi |
12/04/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
23 |
Nguyễn Trần Trung |
12/03/1998 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
24 |
Trần Thị Mi Ni |
25/06/1989 |
Chuyên viên |
Phòng VH&TT |
25 |
Lê Văn |
12/04/1983 |
Chuyên Viên |
Phòng KT&HT |
26 |
Nguyễn Minh Hiếu |
20/12/1994 |
Chuyên viên |
Phòng TC-KH |
27 |
Lê Trọng Hải |
16/08/1981 |
Chuyên viên |
Phòng TN&MT |
28 |
Đặng Bá Hài |
16/05/1983 |
Chuyên viên |
Phòng TN&MT |
29 |
Trần Thị Thu Huyền |
01/05/1983 |
Chuyên viên |
Phòng LĐTB&XH |
30 |
H Ngắc Byă |
16/08/1992 |
Chuyên viên |
Phòng LĐTB&XH |
31 |
Nguyễn Thị Thuyết |
29/09/1982 |
Cán sự |
Phòng GD&ĐT |
32 |
Phạm Thị Thu Thủy |
02/09/1985 |
Chuyên Viên |
Phòng Tư pháp |
33 |
Phạm Bá Tơn |
06/09/1999 |
Chuyên Viên |
Thanh tra huyện |
34 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
28/11/1990 |
Chuyên Viên |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 |
Phan Văn Nam |
23/11/1982 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Dray Bhăng |
36 |
Y Suên Byă |
22/09/1971 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Dray Bhăng |
37 |
Nguyễn Trường Kỳ |
04/05/1984 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Dray Bhăng |
38 |
Nguyễn Ngô Xuân Sơn |
28/10/1989 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Dray Bhăng |
39 |
Nguyễn Văn Khánh |
07/01/1974 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Dray Bhăng |
40 |
Y Ner Buôn Krông |
29/12/1986 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Hòa Hiệp |
41 |
Bạch Đình Bắc |
01/12/1979 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Hòa Hiệp |
42 |
Nguyễn Thị Nga |
05/06/1986 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Hiệp |
43 |
Huỳnh Quang Hoàng |
18/10/1994 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Hòa Hiệp |
44 |
Nguyễn Thị Khánh Ly |
25/11/1991 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Hòa Hiệp |
45 |
Trần Tuấn |
09/01/1989 |
Cán bộ Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Hòa Hiệp |
46 |
Vũ Duy Thắng |
13/07/1978 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Hiệp |
47 |
Phạm Bá Thủy |
24/07/1974 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Ning |
48 |
Đinh Thị Huệ |
06/05/1982 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Ning |
49 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
06/03/1980 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Ning |
50 |
Võ Thành Lâm |
25/10/1980 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Ning |
51 |
Nguyễn Bá Thực |
19/09/1985 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Ning |
52 |
Lê Thị Hà |
18/07/1981 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Ea Ning |
53 |
Nguyễn Đức Chí |
09/07/1983 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Ea Ning |
54 |
Nguyễn Văn Nam |
14/08/1994 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Ea Ning |
55 |
Bùi Cao Cường |
18/02/1983 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Ning |
56 |
Lê Thị Lan |
12/10/1983 |
Cán bộ Văn thư Lưu trữ |
UBND Xã Ea Ning |
57 |
Đinh Thị Hương |
05/11/1981 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Ning |
58 |
Lê Thị Tiến |
05/08/1981 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Ning |
59 |
Nguyễn Quang Hưng |
07/02/1983 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Bhốk |
60 |
Nguyễn Hữu Hoàng |
08/01/1994 |
Bí thư Đoàn xã |
UBND Xã Ea Bhốk |
61 |
Phan Thị Minh |
11/08/1990 |
Công chức văn phòng - thống kê |
UBND Xã Ea Bhốk |
62 |
Y Phăng Niê |
06/12/1981 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Bhốk |
63 |
Nguyễn Quang Thành |
20/07/1981 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Bhốk |
64 |
Tần Đại Nghĩa |
28/10/1980 |
Công chức ĐC-XD-NN và MT |
UBND Xã Ea Bhốk |
65 |
Hồ Viết Hùng |
24/12/1981 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Tiêu |
66 |
Nguyễn Thị Hà |
10/03/1985 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Tiêu |
67 |
Nguyễn Thị Thanh Minh |
01/09/1985 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Tiêu |
68 |
Cao Thị Lựu |
29/09/1982 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Tiêu |
69 |
Hồ Văn Vỹ |
25/05/1985 |
Công chức Tài chính – Kế toán |
UBND Xã Ea Tiêu |
70 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
20/01/1982 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Tiêu |
71 |
Nguyễn Vũ Hùng |
26/03/1988 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Ea Tiêu |
72 |
Lý Văn Điều |
19/03/1970 |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND Xã Ea Ktur |
73 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
20/04/1997 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Ktur |
74 |
Đào Thị Vy |
02/08/1991 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Ktur |
75 |
Nguyễn Tấn An |
25/11/1983 |
Công chức ĐC-NN-XD-MT |
UBND Xã Ea Ktur |
76 |
Hồ Thị Thu Thủy |
03/05/1988 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Ktur |
77 |
Đàm Văn Phan |
15/11/1989 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Ea Hu |
78 |
Phạm Văn Dũng |
236/6/1986 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Hu |
79 |
Lương Lê Dũng |
06/03/1973 |
Công chức Địa chính |
UBND Xã Ea Hu |
80 |
Hoàng Phin |
15/05/1969 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Ea Hu |
81 |
Nguyễn Tiến Dũng |
08/04/1990 |
Công an xã |
UBND Xã Ea Hu |
82 |
Hoàng Xuân Hiếu |
04/05/1980 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Hu |
83 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
08/03/1983 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Ea Hu |
84 |
Nguyễn Hữu Lương |
05/03/1982 |
Công chức Địa chính |
UBND Xã Ea Hu |
85 |
Đinh Thị Thu Hằng |
10/10/1983 |
Công chức Tài chính – Kế toán |
UBND Xã Ea Hu |
86 |
Trương Nhi Hiếu |
20/11/1988 |
Văn thư – Thủ quỹ - CCHC |
UBND Xã Ea Hu |
87 |
Hoàng Thị Hoài Nhi |
20/08/1986 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ xã |
Hội phụ nữ Xã Ea Hu |
88 |
Nguyễn Thế Anh |
07/05/1988 |
Bí thư Đoàn xã |
ĐoànX ã Ea Hu |
89 |
Hoàng Thị Bền |
29/08/1984 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND Xã Cư Êwi |
90 |
Trần Thị Hà Giang |
18/10/1985 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Êwi |
91 |
Nguyễn Thị Tươi |
26/07/1986 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Cư Êwi |
92 |
Trần Quang Trưởng |
02/02/1984 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Êwi |
93 |
Mai Thị Hương |
18/12/1985 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Êwi |
94 |
Nguyễn Công Nhật |
20/10/1983 |
Công chức ĐC-NN-XD&MT |
UBND Xã Cư Êwi |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |