I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (287) |
1 |
Nguyễn Văn Hà |
05/10/1966 |
Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
2 |
Nguyễn Minh Chuyền |
08/06/1974 |
Phó CT UBND |
UBND huyện |
3 |
Lê Đình Chiến |
08/02/1966 |
Phó CT UBND |
UBND huyện Ea Kar |
4 |
Trần Bình Gấm |
12/12/1975 |
Phó Chánh VP |
VP HĐND & UBND |
5 |
Hoàng Thị Hồng Chinh |
29/09/1984 |
Phó Chánh VP |
VP HĐND & UBND |
6 |
Hoàng Thị Mùi |
03/09/1982 |
Chuyên viên |
VP HĐND & UBND |
7 |
Nguyễn Thanh Tâm |
01/12/1988 |
Chuyên viên |
VP HĐND & UBND |
8 |
Đoàn Minh Tuấn |
25/04/1981 |
Chuyên viên |
VP HĐND & UBND |
9 |
Nguyễn Thị Thảo |
16/03/1983 |
Cán sự |
Phòng Y tế |
10 |
Nguyễn Văn Hải |
14/11/1980 |
Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
11 |
Trần Mạnh Hùng |
17/04/1979 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
12 |
Lê Ngọc Minh |
03/12/1979 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
13 |
Trần Thị Lệ Hằng |
20/10/1976 |
Cán sự |
Phòng Nội vụ |
14 |
Tô Thị Thu Sương |
24/09/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
15 |
Nguyễn Văn Minh |
10/1/21983 |
Cán sự |
Phòng Nội vụ |
16 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
06/04/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
17 |
Nguyễn Tấn Lượng |
02/04/1983 |
Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
18 |
Trần Duy Trường |
20/06/1976 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
19 |
Nguyễn Thanh Bình |
03/02/1985 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
20 |
Nguyễn Giang Nam |
19/05/1971 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
21 |
Ngô Việt Dũng |
16/09/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
22 |
Kpa Bính |
13/11/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
23 |
Lê Thị Quỳnh Nhung |
26/01/1971 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
24 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
25/10/1991 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
25 |
Trần Thị Phương Thanh |
17/01/1984 |
Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
26 |
Mai Thị Diễm Phúc |
10/02/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
27 |
Nguyễn Thị Luyên |
08/09/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
28 |
Trần Thị Hồng Nhung |
22/10/1984 |
Phó trưởng phòng |
Phòng TN&MT |
29 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
08/06/1981 |
Chuyên viên |
Phòng TNMT |
30 |
Hoàng Thị Thu |
20/05/1991 |
Chuyên viên |
Phòng TN&MT |
31 |
Lê Ngọc Vinh |
15/09/1980 |
Chuyên viên |
Phòng TN&MT |
32 |
Trương Thị Thanh |
08/01/1993 |
Chuyên viên |
Phòng TNMT |
33 |
Nguyễn Thanh Dương |
20/06/1970 |
Trưởng phòng |
Phòng GD&ĐT |
34 |
Phùng Văn Chang |
20/04/1975 |
Phó trưởng phòng |
Phòng GD&ĐT |
35 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
03/07/1980 |
Phó trưởng phòng |
Phòng GD&ĐT |
36 |
Đinh Xuân Dũng |
16/05/1964 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
37 |
Bùi Gia Ruẫn |
02/11/1964 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
38 |
Trần Thị Hồng Lê |
10/05/1978 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
39 |
Phạm Đức Tân |
22/10/1981 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
40 |
Ksơr Lul |
15/10/1981 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
41 |
Nguyễn Thị Chung |
04/04/1976 |
Chuyên viên |
Phòng GD&ĐT |
42 |
Cao Việt Dũng |
24/11/1970 |
Trưởng phòng |
Phòng VHTT |
43 |
Nguyễn Xuân Hồng |
22/02/1967 |
Phó trưởng phòng |
Phòng VHTT |
44 |
Phan Trần Như Duy |
05/09/1981 |
Chuyên viên |
Phòng VHTT |
45 |
Văn Thị Như Tuyết |
23/08/1984 |
Công chức |
Phòng VHTT |
46 |
Hà Thị Thủy |
20/08/1990 |
Công chức |
Phòng VHTT |
47 |
Phan Văn Vinh |
04/07/1983 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Lao động – TB&XH |
48 |
Y Non Mlô |
02/05/1974 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Lao động – TB&XH |
49 |
Nguyễn Trọng Tân |
01/01/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động – TB&XH |
50 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
26/10/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động – TB&XH |
51 |
Đỗ Thị Mơ |
10/01/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động – TB&XH |
52 |
Nguyễn Đăng Kai |
10/05/1966 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
53 |
H’Djuăn Byă |
20/07/1982 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
54 |
Hoàng Văn Trung |
26/06/1978 |
Chuyên viên |
Phòng Dân tộc |
55 |
H Cuan Mlô |
25/05/1988 |
Công chức biệt phái |
Phòng Dân tộc |
56 |
Y Glen Byă |
11/03/1973 |
Phó trưởng phòng |
Phòng NNPTNT |
57 |
H Lan Niê |
18/08/1982 |
Chuyên viên |
Phòng NNPTNT |
58 |
Nguyễn Duy Ngàn |
04/11/1965 |
Chuyên viên |
Phòng NNPTNT |
59 |
Phạm Quang Cường |
15/11/1983 |
Chuyên viên |
Phòng NNPTNT |
60 |
Trần Anh Tuấn |
19/11/1979 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Tài chính - KH |
61 |
Nguyễn Nữ Hồng Tuyến |
31/12/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính - KH |
62 |
Nguyễn Văn Niên |
12/07/1987 |
Công chức |
Phòng Tài chính - KH |
63 |
Huỳnh Minh Dương |
20/10/1966 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra |
64 |
Nguyễn Thị Minh Thương |
18/11/1985 |
Phó Chánh thanh tra |
Thanh tra |
65 |
Mai Thái Hòa |
29/10/1973 |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
66 |
Võ Thị Hoa |
07/05/1990 |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
67 |
Phan Thị Thảo |
09/01/1990 |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
68 |
Đặng Anh Tuấn |
18/07/1983 |
Chuyện viên |
Thanh tra |
69 |
Nhữ Đình Tuyến |
17/12/1968 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư Ni |
70 |
Nguyễn Văn Vỹ |
19/08/1971 |
PCT UBND xã |
UBND xã Cư Ni |
71 |
Lã Ngọc Tuấn |
02/09/1980 |
PCT UBND xã |
UBND xã Cư Ni |
72 |
Nguyễn Thị Thương |
26/11/1982 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Ni |
73 |
Vũ Kim Chỉnh |
20/10/1986 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Ni |
74 |
Nguyễn Hồ Hữu Hằng |
17/06/1984 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Ni |
75 |
Nguyễn Mạnh Tuân |
03/02/1984 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Ni |
76 |
Huỳnh Thị Ánh Sao |
03/06/1986 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Ni |
77 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
17/04/1983 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Ni |
78 |
Mai Thị Diệu Thúy |
20/06/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Ni |
79 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
28/03/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Ni |
80 |
Văn Đức Hoàn |
18/07/1993 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Cư Ni |
81 |
Đào Thế Lanh |
07/08/1981 |
Chỉ huy trưởng QS |
UBND xã Cư Ni |
82 |
Nguyễn Xuân Hữu |
09/06/1973 |
CT UBND xã |
UBND xã Ea Sô |
83 |
Hoàng Anh Dũng |
20/09/1982 |
PCT UBND xã |
UBND xã Ea Sô |
84 |
Lê Kỳ Vân |
05/04/1976 |
PCT UBND xã |
UBND xã Ea Sô |
85 |
Khiếu Đình Dũng |
20/10/1980 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Sô |
86 |
Trần Thị Thu Hương |
10/07/1998 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Sô |
87 |
Nông Thanh Dũng |
18/11/1984 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Sô |
88 |
Đặng Thị Bích Ngọc |
02/09/1992 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Sô |
89 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
21/04/1983 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Sô |
90 |
Hoàng Minh Phúc |
25/05/1986 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Sô |
91 |
Nông Thị Loan |
07/01/1985 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Sô |
92 |
Nguyễn Thị Châu |
21/11/1985 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Sô |
93 |
Nguyễn Trọng Tấn |
02/11/1989 |
Chỉ huy trưởng QS |
UBND xã Ea Sô |
94 |
Nguyễn Thanh Huấn |
30/11/1966 |
CT. UBND xã |
UBND xã Ea Đar |
95 |
Vũ Hồng Long |
16/03/1969 |
PCT. UBND xã |
UBND xã Ea Đar |
96 |
Trần Quang Dũng |
30/11/1966 |
PCT. UBND xã |
UBND xã Ea Đar |
97 |
Phạm Văn Thuần |
06/04/1970 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Đar |
98 |
Nguyễn Thị Tân Thư |
01/02/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Ea Đar |
99 |
H’ Trim Mlô |
26/06/1985 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Ea Đar |
100 |
Phạm Ngọc Chính |
07/07/1975 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Đar |
101 |
Trần Quang Tuyến |
21/05/1966 |
CC. VH-XH |
UBND xã Ea Đar |
102 |
Trần Thị Vinh |
16/12/1983 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Đar |
103 |
Nguyễn Thanh Mỹ |
01/02/1972 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Đar |
104 |
Nguyễn Thị Ngọc |
18/01/1993 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Đar |
105 |
Nguyễn Đăng Khoa |
06/05/1987 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Đar |
106 |
Y Suên Ksơr |
14/09/1980 |
Chỉ huy trưởng QS |
UBND xã Ea Đar |
107 |
Trương Quang Dũng |
09/10/1985 |
Trưởng Công An |
UBND xã Ea Đar |
108 |
Phạm Duy Hùng |
20/06/1966 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư Huê |
109 |
Y Mon Niê |
24/09/1985 |
PCT UBND xã |
UBND xã Cư Huê |
110 |
Huỳnh Văn Thảo |
16/02/1986 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Huê |
111 |
Trần Thị Mỹ Huệ |
10/04/1983 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Huê |
112 |
Nguyễn Thị Hải |
20/04/1985 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Huê |
113 |
Đinh Trương Phi Vũ |
20/10/1980 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Huê |
114 |
Y Thoan Niê |
10/09/1978 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Huê |
115 |
Đỗ Thị Thu Hường |
26/10/1990 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Huê |
116 |
Đỗ THị Ái Loan |
10/08/1982 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Huê |
117 |
Đặng Văn Bình |
30/12/1987 |
Chỉ huy trưởng QS |
UBND xã Cư Huê |
118 |
Hoàng Lê Dũng |
17/11/1974 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Huê |
119 |
Đào Đức Hoàn |
09/11/1982 |
CT.UBND |
UBND xã Xuân Phú |
120 |
Nguyễn Minh Tuân |
30/04/1975 |
PCT.UBND |
UBND xã Xuân Phú |
121 |
Hoàng Thị Thu Trang |
17/07/1982 |
PCT.UBND |
UBND xã Xuân Phú |
122 |
H Rê Bê Ka Byă |
06/11/1992 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Xuân Phú |
123 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
07/02/1083 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Xuân Phú |
124 |
Trần Thị Tâm |
10/02/1990 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Xuân Phú |
125 |
Nguyễn Văn Chinh |
21/11/1983 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Xuân Phú |
126 |
Trần Thị Quỳnh |
18/01/1981 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Xuân Phú |
127 |
Đào Thị Hương |
23/08/1980 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Xuân Phú |
128 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
22/12/1996 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Xuân Phú |
129 |
H Cuan MLô |
25/05/1988 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Xuân Phú |
130 |
Phan Văn Khải |
12/06/1989 |
Chỉ huy trưởng QS |
UBND xã Xuân Phú |
131 |
Bùi Duy Hải |
08/01/1976 |
CT UBND |
UBND xã Ea Kmút |
132 |
Hoàng Minh Luận |
22/09/1982 |
PCT UBND |
UBND xã Ea Kmút |
133 |
Trương Thị Nhung |
02/01/1985 |
PCT UBND |
UBND xã Ea Kmút |
134 |
Lê Thị Hồng |
06/08/1988 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Kmút |
135 |
Nguyễn Thị Nhung |
05/12/1972 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Ea Kmút |
136 |
Lê Thị Hoan |
01/08/1981 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Kmút |
137 |
Hồng Thị Kim Chân |
06/06/1986 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Ea Kmút |
138 |
Nguyễn Bá Quỳnh |
1975 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Kmút |
139 |
Đậu Thị Xuân Hồng |
12/10/1992 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Kmút |
140 |
Nguyễn Thị Hòa |
14/03/1983 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Ea Kmút |
141 |
Trần Thị Thúy An |
10/10/1975 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Ea Kmút |
142 |
Vũ Ngọc Dương |
04/05/1979 |
CT.UBND |
UBND xã Cư Prông |
143 |
Đàm Văn Tuấn |
15/07/1967 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Prông |
144 |
Hoàng Quốc Việt |
06/06/1975 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Prông |
145 |
Lý Thị Tuyết |
10/02/1982 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Prông |
146 |
Nguyễn Đình Đức |
13/10/1996 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Prông |
147 |
Vũ Tiến Thịnh |
11/08/1988 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Prông |
148 |
Nguyễn Văn Nhiên |
05/04/1972 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Prông |
149 |
Trần Quang Tăng |
30/12/1968 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Prông |
150 |
Y’ Yot Niê |
13/11/1994 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Prông |
151 |
Phạm Anh Tuấn |
15/08/1985 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Prông |
152 |
Phạm Thị Tâm |
29/03/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Prông |
153 |
Văn Đình Thìn |
24/05/1978 |
PCT UBND xã |
UBND xã Ea Sar |
154 |
Hà Trung Tướng |
13/11/1981 |
PCT UBND xã |
UBND xã Ea Sar |
155 |
Ma Thị Mỵ |
15/06/1973 |
Văn hóa XH |
UBND xã Ea Sar |
156 |
Lê Hoàng Minh |
28/01/1980 |
Tư pháp – HT |
UBND xã Ea Sar |
157 |
Nông Thị Thanh Hằng |
25/09/1992 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Sar |
158 |
Nguyễn Thanh Mỹ |
06/06/1993 |
Địa chính NN-XD-MT |
UBND xã Ea Sar |
159 |
Nguyễn Bá Đông |
04/11/1978 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Ea Sar |
160 |
Phan Thị Thu Hiền |
10/09/1978 |
Văn phòng – TK |
UBND xã Ea Sar |
161 |
Ngyễn Đức Hậu |
10/08/1964 |
Văn hóa XH |
UBND xã Ea Sar |
162 |
Nguyễn Văn Thành |
25/09/1979 |
CHT Ban Chỉ huy Quân sự |
UBND xã Ea Sar |
163 |
Đặng Minh Tiền |
04/04/1987 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Ea Sar |
164 |
Nguyễn Thành Tam |
20/06/1981 |
CC Địa chính NN-XD-MT |
UBND xã Ea Sar |
165 |
Trương Văn Toàn |
05/05/1983 |
CT.UBND |
UBND xã Cư Yang |
166 |
Trần Duy Thành |
17/41981 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Yang |
167 |
Phạm Xuân Hùng |
16/10/1973 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Yang |
168 |
Đỗ Xuân Thụ |
16/08/1974 |
ĐC-NN-XD-MT |
UBND xã Cư Yang |
169 |
Trần Thị Hạnh |
18/07/1984 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Cư Yang |
170 |
Nguyễn Huy Phần |
15/11/1984 |
ĐC-NN-XD-MT |
UBND xã Cư Yang |
171 |
Vũ Thị Thủy |
20/05/1979 |
Văn hóa - XH |
UBND xã Cư Yang |
172 |
Đào Thị Hoa Linh |
01/03/1984 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Yang |
173 |
Lê Đình Khoa |
15/09/1991 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Yang |
174 |
Lê Thị Thùy Dương |
10/05/1986 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Yang |
175 |
Trịnh Thị Cúc |
26/06/1979 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Yang |
176 |
Trịnh Hồng Phú |
22/04/1982 |
CHT Ban chỉ huy quân sự |
UBND xã Cư Yang |
177 |
Nguyễn Thị Hằng |
01/05/1990 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Yang |
178 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
20/09/2000 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Cư Yang |
179 |
Nguyễn Hồng Khôi |
02/10/1968 |
CT.UBND |
UBND xã Cư Bông |
180 |
Phan Duy Trung |
15/10/1982 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Bông |
181 |
Võ Đăng Khoa |
22/07/1973 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Bông |
182 |
Hoàng Trọng Lợi |
20/10/1993 |
ĐC-NN-XD-MT |
UBND xã Cư Bông |
183 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
02/04/1983 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Cư Bông |
184 |
Nguyễn Văn Đường |
06/06/1986 |
ĐC-NN-XD-MT |
UBND xã Cư Bông |
185 |
Đoàn Thị Ngân |
14/02/1983 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Bông |
186 |
Lê Viết Ngọ |
19/01/1978 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Bông |
187 |
Phan Dương Quân |
28/12/1991 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Bông |
188 |
Trần Thị Thảo |
16/06/1987 |
Tư pháp - HT |
UBND xã Cư Bông |
189 |
H Mai Byă |
03/06/1999 |
Văn phòng – Thống kê |
UBND xã Cư Bông |
190 |
Phạm Quang Ý |
24/01/1982 |
CHT Qsự |
UBND xã Cư Bông |
191 |
Nguyễn Văn Bảo |
10/02/1966 |
Tư pháp - HT |
UBND xã Cư Bông |
192 |
Phan Quốc Đương |
10/11/1969 |
BT Đảng ủy |
Đảng ủy xã Ea Păl |
193 |
Trần Đình Phong |
20/06/1974 |
PBT Đảng ủy |
Đảng ủy xã Ea Păl |
194 |
Nguyễn Cảnh Toán |
06/06/1964 |
PCT HĐND |
HĐND xã Ea Păl |
195 |
Nguyễn Văn Lệ |
20/11/1972 |
CT UBND |
UBND xã Ea Păl |
196 |
Nguyễn Minh Thuận |
01/09/1980 |
PCT UBND |
UBND xã Ea Păl |
197 |
Nguyễn Khắc Đáng |
20/10/1985 |
PCT UBND |
UBND xã Ea Păl |
198 |
Lê Minh Khương |
15/12/1960 |
CT HCCB |
HCCB xã Ea Păl |
199 |
Trịnh Thị Toán |
22/03/1979 |
CT UBMTTQ |
MTTQ xã Ea Păl |
200 |
Nguyễn Đình Châu |
10/08/1967 |
CT HND xã |
HND xã Ea Păl |
201 |
Lê Văn Hùng |
04/01/1994 |
BT ĐTN xã |
ĐTN xã Ea Păl |
202 |
Nguyễn Thị Tiến |
28/06/1984 |
CT HLHPN |
CT HLHPN xã Ea Păl |
203 |
Nguyễn Thị Oanh |
04/08/1989 |
Văn phòng –Thống kê |
UBND xã Ea Păl |
204 |
Nguyễn Thị Hương |
07/03/1984 |
Tư pháp - HT |
UBND xã Ea Păl |
205 |
Lương Hà Linh |
19/08/1979 |
Tư pháp - HT |
UBND xã Ea Păl |
206 |
Trần Văn Hồng |
03/09/1969 |
Văn phòng –Thống kê |
UBND xã Ea Păl |
207 |
Phạm Quang Lê |
07/05/1966 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Păl |
208 |
Nguyễn Hưng Yên |
10/07/1968 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Ea Păl |
209 |
Nhữ Thị Hằng |
06/06/1991 |
CCHC |
UBND xã Ea Păl |
210 |
Phạm Thị Hòa |
21/11/1984 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Ea Păl |
211 |
Nguyễn Văn Nguyên |
05/05/1985 |
CHT BCHQS |
UBND xã Ea Păl |
212 |
Đỗ Văn Nam |
15/02/1985 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Păl |
213 |
Bạch Khương Tâm |
01/11/1980 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Păl |
214 |
Phạm Quang Tân |
15/09/1975 |
Bí Thư Đảng ủy |
TT. Ea Knốp |
215 |
Nguyễn Văn Công |
10/10/1982 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
TT. Ea Knốp |
216 |
Nguyễn Thanh Hưng |
25/12/1981 |
CT.Uỷ ban nhân dân |
TT. Ea Knốp |
217 |
Nguyễn Như Hiếu |
21/08/1981 |
CT.Hội đồng nhân dân |
TT. Ea Knốp |
218 |
Trần Xuân Ngọc |
19/06/1982 |
PCT.Ủy ban nhân dân |
TT. Ea Knốp |
219 |
Phạm Ngọc Nam |
02/01/1979 |
PCT.Ủy ban nhân dân |
TT. Ea Knốp |
220 |
Nguyễn Công Nam |
20/03/1985 |
CT.UBMT TQ VN |
TT. Ea Knốp |
221 |
Hồ Văn Tiệp |
30/11/1969 |
CT. Hội Nông dân |
TT. Ea Knốp |
222 |
Viên Hữu Ngọc |
20/11/1973 |
CT. Hội Cựu chiến binh |
TT. Ea Knốp |
223 |
Lê Minh Tín |
03/09/1990 |
Bí Thư Đoàn thanh niên |
TT. Ea Knốp |
224 |
Dương Thị Viên |
26/12/1986 |
CT. Hội phụ nữ |
TT. Ea Knốp |
225 |
Nguyễn Thị Thanh Nhã |
02/03/1984 |
Tài chính -Kế toán |
TT. Ea Knốp |
226 |
Trần Thế Bảo |
29/04/1982 |
Tài chính -Kế toán |
TT. Ea Knốp |
227 |
Nguyễn Phi Long |
08/02/1965 |
Văn hóa - Xã hội |
TT. Ea Knốp |
228 |
Đậu Thị Quỳnh Như |
10/10/1982 |
Văn hóa - Xã hội |
TT. Ea Knốp |
229 |
Hoàng Thị Triển |
19/07/1994 |
Văn phòng - Thống kê |
TT. Ea Knốp |
230 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
02/12/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
TT. Ea Knốp |
231 |
Trần Thị Thúy Hằng |
19/05/1989 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
TT. Ea Knốp |
232 |
Bùi Thị Thủy |
08/10/1989 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
TT. Ea Knốp |
233 |
Phạm Tiến Sỹ |
20/12/1963 |
Địa Chính - Xây dựng |
TT. Ea Knốp |
234 |
Phạm Ngọc Thân |
23/07/1983 |
Địa Chính - Xây dựng |
TT. Ea Knốp |
235 |
Bùi Đức Việt |
27/08/1982 |
CHT Ban CHQS thị trấn |
TT. Ea Knốp |
236 |
Nhữ Thị Cúc |
06/05/1985 |
Phó bí thư Đảng ủy |
Xã Ea Tih |
237 |
Vũ Xuân Tới |
10/10/1966 |
Phó Chủ tịch HĐND xã |
Xã Ea Tih |
238 |
Phạm Đình Văn |
12/05/1976 |
Chủ tịch UBND xã |
Xã Ea Tih |
239 |
Nguyễn Tiến Thanh |
02/02/1979 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Xã Ea Tih |
240 |
Phạm Viết Biên |
17/12/1982 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Xã Ea Tih |
241 |
Võ Duy Đình |
21/04/1972 |
Chủ tịch UBMTTQ xã |
Xã Ea Tih |
242 |
H Mai Niê |
10/04/1993 |
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã |
Xã Ea Tih |
243 |
Phạm Quốc Việt |
25/08/1989 |
Chủ tịch Hội CCB |
Xã Ea Tih |
244 |
Võ Thị Thanh Huyền |
06/05/1985 |
Chủ tịch Hội LHPN xã |
Xã Ea Tih |
245 |
Phan Ngọc Quỳnh |
15/01/1984 |
Chủ tịch Hội Nông dân xã |
Xã Ea Tih |
246 |
Vũ Văn Tân |
07/01/1986 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Tih |
247 |
Đặng Thị Kim Minh |
16/03/1981 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Tih |
248 |
Hoàng Văn Tỉnh |
03/07/1965 |
Công chức Địa chính Xây dựng |
Xã Ea Tih |
249 |
Phùng Văn Tiếp |
20/10/1984 |
Công chức Địa chính Xây dựng |
Xã Ea Tih |
250 |
Hoàng Thị Kim Anh |
30/04/1983 |
Công chức Tài chính Kế toán |
Xã Ea Tih |
251 |
Lê Ngọc Sơn |
28/04/1974 |
Công chức Tài chính Kế toán |
Xã Ea Tih |
252 |
Lưu Thị Hồng Thúy |
28/01/1986 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Tih |
253 |
Trần Thị Thu Tính |
02/10/1989 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Tih |
254 |
Trần Đậu Cao Nguyên |
19/09/1986 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Xã Ea Tih |
255 |
Nguyễn Ngọc Hòa |
10/05/1974 |
CT.UBND |
UBND xã Cư Elang |
256 |
Mã Văn Cương |
20/02/1986 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Elang |
257 |
Đặng Quốc Tuấn |
10/10/1986 |
PCT.UBND |
UBND xã Cư Elang |
258 |
Triệu Đình Sơn |
12/10/1987 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Cư Elang |
259 |
Nguyễn Thị Thanh |
25/08/1087 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Cư Elang |
260 |
Trần Đức Anh |
29/08/1995 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Elang |
261 |
Nguyễn Xuân Trường |
28/02/1984 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Elang |
262 |
Kiều Thị Dung |
06/08/1986 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Elang |
263 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
16/04/1980 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Cư Elang |
264 |
Phan Mạnh Hà |
29/12/1976 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Cư Elang |
265 |
Nông Thị Hồng Liên |
31/08/1986 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Elang |
266 |
Võ Huy Khôi |
1974 |
CT UBND xã |
UBND xã Ea Ô |
267 |
Vũ Thị Sen |
20/01/1973 |
PCT UBND xã |
UBND xã Ea Ô |
268 |
Nguyễn Thị Huyền |
08/10/1977 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Ô |
269 |
Lê Thị Trang |
1982 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Ô |
270 |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
1981 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Ea Ô |
271 |
Lê Viết Dương |
27/08/1985 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Ea Ô |
272 |
Bùi Đức Hiệp |
23/11/1989 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Ô |
273 |
Lê Anh Hùng |
20/07/1985 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND xã Ea Ô |
274 |
Nguyễn Thị Lương |
07/05/1981 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Ô |
275 |
Hoàng Đắc Tuyên |
06/03/1988 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Ô |
276 |
Đặng Thị Duyên |
1981 |
Tài chính – Kế toán |
UBND xã Ea Ô |
277 |
Nguyễn Hữu Đại |
1982 |
CHT QS |
UBND xã Ea Ô |
278 |
Bùi Duy Hiếu |
24/51982 |
CT UBND |
TT Ea Kar |
279 |
Lê Thị Xuân |
21/11/1984 |
PCT UBND |
TT Ea Kar |
280 |
Huỳnh Thị Ngọc Cẩm |
10/03/1980 |
Tài chính – Kế toán |
TT Ea Kar |
281 |
Dương Thanh Hà |
20/04/1981 |
Tài chính – Kế toán |
TT Ea Kar |
282 |
Nguyễn Thị Kim Hoàng |
06/01/1970 |
Tư pháp – Hộ tịch |
TT Ea Kar |
283 |
Nguyễn Thị Quyên |
09/10/1996 |
Tư pháp – Hộ tịch |
TT Ea Kar |
284 |
Phạm Văn Dương |
18/09/1984 |
Địa chính – Xây dựng |
TT Ea Kar |
285 |
Dương Thị Thanh Loan |
12/10/1985 |
Văn hóa – Xã hội |
TT Ea Kar |
286 |
Đỗ Thị Hà |
28/09/1994 |
Văn phòng - Thống kê |
TT Ea Kar |
287 |
Đỗ Tiến Mạnh |
27/05/1988 |
CHT BCH Quân sự |
TT Ea Kar |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |