I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (143) |
1 |
Y Thức Êban |
24/02/1975 |
Phó Chủ tịch |
UBND huyện |
2 |
Hồ Đức Hoàng |
04/10/1969 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng NN & PTNT |
3 |
Đoàn Hữu Nghị |
01/01/1968 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng NN & PTNT |
4 |
Trần Văn Hùng |
18/10/1979 |
Chuyên viên |
Phòng NN & PTNT |
5 |
Y Lợi ÊBan |
10/04/1979 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
6 |
Nguyễn Thị Thư |
13/07/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Dân tộc |
7 |
Lê Phước Cảnh |
06/06/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
8 |
Mai Thành Nhơn |
02/04/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
9 |
Huỳnh Viết Trung |
23/07/1982 |
Trưởng Phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Mai Viết Nghị |
13/04/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Nguyễn Ngọc Sửu |
01/01/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Lê Thị Thúy |
03/02/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Đoàn Thị Mến |
29/12/1978 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
14 |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ |
26/07/1985 |
chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
15 |
Huỳnh Trung Đạt |
30/06/1980 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện Krông Bông |
16 |
Phạm Thị Ngọc Hà |
29/04/1978 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện Krông Bông |
17 |
Phan Minh Sơn |
24/05/1978 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện Krông Bông |
18 |
Đoàn Thị Vui |
15/01/1982 |
Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
19 |
Huỳnh Tấn Cương |
10/10/1970 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
20 |
Đỗ Trọng Giáp |
30/10/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
21 |
Nguyễn Mai Ngọc Sĩ |
16/06/1993 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
22 |
Trần Thị Phượng |
23/05/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
23 |
Đỗ Thị Thanh Thương |
24/10/1991 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
24 |
Nguyễn Công Cường |
30/05/1991 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
25 |
Phạm Thị Hạt |
19/08/1980 |
Cán sự |
Phòng Nội vụ |
26 |
Trần Ngọc Hùng |
05/05/1978 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
27 |
Y Thanh Niê Kđăm |
30/10/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
28 |
Vũ Thị Huyền Trang |
02/08/1992 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
29 |
Trần Thị Hoài Vân |
23/03/1984 |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND |
30 |
Đỗ Minh Nam |
15/08/1984 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND |
31 |
Phạm Tiến Học |
29/08/1986 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND |
32 |
Phan Thanh Thuỷ |
16/01/1987 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND |
33 |
Lê Chí Quyết |
30/01/1993 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND |
34 |
Chung Tiến Thắng |
06/06/1986 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND |
35 |
Hồ Duy Nam |
09/06/1983 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
36 |
Nguyễn Thị Bích Liên |
07/07/1984 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
37 |
Nguyễn Thị Mỹ Thuận |
22/09/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
38 |
Lê Hoài Phương |
01/01/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
39 |
Hồ Thị Thu Vân |
04/09/1977 |
Trưởng Phòng |
Phòng Y tế |
40 |
Phạm Thị Lệ Thủy |
26/09/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Y tế |
41 |
Lưu Văn Khánh |
12/10/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
42 |
Hồ Sỹ Quốc Cường |
20/04/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
43 |
Châu Phan |
10/12/1968 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
44 |
Y Minh Niê |
18/01/1988 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
45 |
Bùi Trường Thủy |
05/03/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Văn hóa Và Thông tin |
46 |
Hồ Văn Lịch |
07/10/1972 |
Chủ tịch |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
47 |
Trần Thị Quyên |
14/07/1981 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
48 |
Nguyễn Thị Thuý Vân |
14/04/1986 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
49 |
Nguyễn Ngọc Mười |
03/02/1980 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
50 |
Trần Văn Lễ |
03/10/1970 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
51 |
Lê Phước Tuyên |
23/07/1970 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
52 |
Trần Văn Thanh |
12/10/1970 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
53 |
Nguyễn Thị Thuý |
16/06/1987 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
54 |
Trần Xuân Miên |
09/03/1983 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
55 |
Phạm Ngọc Tín |
05/05/1982 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
56 |
Lê Thị Kim Thuỳ |
23/03/1984 |
Công chức Tài chính – Kế toán |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
57 |
Võ Thị Thanh Mỹ |
19/06/1984 |
Công chức Tài chính – Kế toán |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
58 |
Phạm Minh Tường |
02/10/1988 |
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
59 |
Bùi Thị Hồng Oanh |
03/03/1991 |
Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ - Cải cách hành chính |
UBND Xã Khuê Ngọc Điền |
60 |
Nguyễn Hữu Phương |
26/07/1982 |
Phó Chủ tịch |
UBND thị trấn Krông Kmar |
61 |
Nguyễn Văn Huy Thành |
15/07/1983 |
Phó Chủ tịch |
UBND thị trấn Krông Kmar |
62 |
Nguyễn Lê Đan Phương |
20/07/1994 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND thị trấn Krông Kmar |
63 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
08/01/1984 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND thị trấn Krông Kmar |
64 |
Nguyễn Kỳ Cảnh |
01/01/1990 |
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường |
UBND thị trấn Krông Kmar |
65 |
Nguyễn Đỗ Thảo |
20/02/1984 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hoà Phong |
66 |
Thái Thanh Sơn |
20/02/1983 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hoà Phong |
67 |
Trần Văn Hiếu |
11/09/1976 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hoà Phong |
68 |
Bùi Thị Sương |
02/04/1984 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hoà Phong |
69 |
Ngô Thị Nguyệt |
29/10/1993 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Hoà Phong |
70 |
Hà Huy Tùng |
26/12/1985 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Hoà Phong |
71 |
Y Phinh Niê |
07/06/1980 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Hoà Phong |
72 |
Đặng Văn Năm |
11/04/1972 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Tân |
73 |
Đặng Công Tam |
11/04/1984 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Tân |
74 |
Nguyễn Trần Quốc Trân |
01/01/1984 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Hòa Tân |
75 |
Y By Byă |
02/01/1966 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Hòa Tân |
76 |
Trần Kim Phụng |
17/04/1968 |
Chủ tịch |
UBND Xã Yang Mao |
77 |
Trần Quang Quân |
09/01/1975 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Yang Mao |
78 |
Trần Thị Huệ |
26/11/1969 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Yang Mao |
79 |
Trần Thế Hưởng |
03/01/1984 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Yang Mao |
80 |
Trần Sỹ Toàn |
16/06/1992 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Yang Mao |
81 |
H Biêu Drao |
10/01/1991 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Yang Mao |
82 |
Trần Mậu Đại |
10/12/1995 |
Công chức Văn hóa - xã hội |
UBND Xã Yang Mao |
83 |
Trần Huy Hoàng |
11/03/1987 |
Công chức Văn hóa - xã hội |
UBND Xã Yang Mao |
84 |
Mai Văn Hội |
20/06/1986 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Yang Mao |
85 |
Trần Đức Sơn |
18/08/1988 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Drăm |
86 |
Đào Thị Liễu |
18/02/1989 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Cư Drăm |
87 |
Y Khuyên Niê |
15/08/1987 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Drăm |
88 |
Nguyễn Công Tân |
08/01/1978 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Drăm |
89 |
Nguyễn Văn Đạt |
14/07/1992 |
Công chức Văn hóa - xã hội |
UBND Xã Cư Drăm |
90 |
Lò Thị Ngọc Yến |
11/10/1983 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Cư Drăm |
91 |
Võ Trần Thùy Linh |
11/12/1990 |
Công chức Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Drăm |
92 |
Mai Trung Cường |
09/04/1979 |
Công chức Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Cư Drăm |
93 |
Nguyễn Văn Dũng |
10/08/1978 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Sơn |
94 |
Mai Bá Linh |
20/09/1983 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Sơn |
95 |
Huỳnh Thị Nguyệt |
10/10/1983 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Hòa Sơn |
96 |
Võ Thanh Hà |
20/11/1985 |
Công chức Văn hóa - xã hội |
UBND Xã Hòa Sơn |
97 |
Trương Xuân Thành |
03/12/1984 |
Công chức Văn hóa - xã hội |
UBND Xã Hòa Sơn |
98 |
Trịnh Thị Bích Phương |
23/05/1987 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Sơn |
99 |
Nguyễn Hữu Truyền |
20/02/1970 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Sơn |
100 |
Võ Thị Tố Ngân |
03/07/1995 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Hòa Sơn |
101 |
Y Phen Byă |
30/08/1982 |
Phó chủ tịch |
UBND Xã Ea Trul |
102 |
Trần Hoài Chính |
15/10/1988 |
Phó chủ tịch |
UBND Xã Ea Trul |
103 |
Trần Văn Đước |
03/11/1971 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Ea Trul |
104 |
H’ Răng Kễn |
15/03/1985 |
Công chức Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Ea Trul |
105 |
Trần Minh Hùng |
02/03/1968 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Ea Trul |
106 |
Nguyễn Minh Nghiệp |
16/05/1983 |
Chủ tịch |
UBND Xã Cư Pui |
107 |
Y Lai Niê |
15/01/1986 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Pui |
108 |
Nguyễn Bá Viên |
06//01/1970 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Pui |
109 |
Nguyễn Hữu Trung |
28/02/1992 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Pui |
110 |
Trương Thị Mỹ Trinh |
21/12/1986 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Cư Pui |
111 |
Đinh Trọng Nghĩa |
04/06/1989 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Cư Pui |
112 |
Võ Thị Bạch Tuyết |
20/08/1979 |
Phó chủ tịch |
UBND Xã Yang Reh |
113 |
Phạm Ngọc Quang |
01/02/1976 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Yang Reh |
114 |
Nguyễn Phương Uyên |
08/07/1990 |
Công chức Tài chính - Kế toán |
UBND Xã Yang Reh |
115 |
Lê Thị Thu Thảo |
30/03/1994 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Yang Reh |
116 |
Nguyễn Thị Ly |
20/09/1988 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Yang Reh |
117 |
H Met Byă |
29/09/1995 |
Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ - Cải cách hành chính |
UBND Xã Yang Reh |
118 |
Phan Thanh Cẩm |
01/07/1979 |
Chủ tịch |
UBND Xã Dang Kang |
119 |
Nguyễn Ngọc Vương |
01/01/1981 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Dang Kang |
120 |
Huỳnh Hoàng Lâm |
23/02/1985 |
PCT.UBND xã |
UBND Xã Dang Kang |
121 |
Nguyễn Kim Năm |
28/05/1983 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Dang Kang |
122 |
Nguyễn Hữu Hùng |
01/01/1966 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Dang Kang |
123 |
Lâm Ngọc Bình |
24/11/1977 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Dang Kang |
124 |
Huỳnh Thanh Hải |
18/04/1966 |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
UBND Xã Dang Kang |
125 |
Lê Tấn Thắng |
11/05/1986 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Dang Kang |
126 |
Nguyễn Thanh Hoa |
10/09/1967 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Cư Kty |
127 |
Nguyễn Chí Linh |
08/11/1984 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Cư Kty |
128 |
Nguyễn Thị Thúy Kiều |
01/04/1982 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Cư Kty |
129 |
Huỳnh Minh Sơn |
14/04/1984 |
Công chức Văn hóa –Xã hội |
UBND Xã Cư Kty |
130 |
Đinh Nhật Nam |
13/07/1989 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Cư Kty |
131 |
Nguyễn Đức Việt |
27/07/1982 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Lễ |
132 |
Trương Thanh Tuấn |
23/11/1981 |
Phó Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Lễ |
133 |
Nguyễn Ngọc Cầu |
16/11/1976 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND Xã Hòa Lễ |
134 |
Phạm Thị Thu Hà |
18/06/1995 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Lễ |
135 |
Trịnh Thị Nhâm |
30/03/1987 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
UBND Xã Hòa Lễ |
136 |
Nguyễn Đức Hiển |
12/12/1968 |
Công chức Văn hóa –Xã hội |
UBND Xã Hòa Lễ |
137 |
Nguyễn Văn Cầm |
23/12/1990 |
Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
UBND Xã Hòa Lễ |
138 |
Huỳnh Thị Phương Nhung |
23/10/1995 |
Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ - Cải cách hành chính |
UBND Xã Hòa Lễ |
139 |
Phạm Ngọc Hùng |
09/05/1971 |
Chủ tịch |
UBND Xã Hòa Thành |
140 |
Thân Nguyễn Luận |
02/08/1983 |
Công chức Văn Phòng –Thống kê |
UBND Xã Hòa Thành |
141 |
Bùi Thị Ánh Tuyết |
17/11/1984 |
Công chức Văn hóa –Xã hội |
UBND Xã Hòa Thành |
142 |
Mai Ngọc Huy |
04/02/1988 |
Công chức Văn Phòng –Thống kê |
UBND Xã Hòa Thành |
143 |
Nguyễn Thị Hòa |
01/01/1982 |
Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ - Cải cách hành chính |
UBND Xã Hòa Thành |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |