I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (333) |
1 |
Ngô Thị Minh Trinh |
03/05/1978 |
Phó Chủ tịch UBND huyện |
UBND huyện Krông Pắc |
2 |
Đoàn Đại Lý |
19/5/1966 |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
3 |
Đào Hữu Tùng |
11/04/1965 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
4 |
Nguyễn Ngọc Thái |
03/10/1975 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
5 |
Võ Hồng Khanh |
10/11/1970 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
6 |
Võ Tú Nguyệt |
03/06/1984 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
7 |
Ngô Thị Thu Vân |
24/11/1986 |
Viên chức |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
8 |
Nguyễn Thu Hằng |
02/03/1986 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
9 |
Đỗ Thị Thanh Phương |
07/07/1988 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
10 |
Trần Quang Quyền |
20/08/1995 |
Chuyên viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
11 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
09/08/1983 |
Viên chức |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
12 |
Nguyễn Ngọc Tâm |
26/03/1984 |
Viên chức |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
13 |
Đào Thị Phượng |
21/01/1981 |
Nhân viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
14 |
Trương Mai Thắng |
26/11/1985 |
Nhân viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
15 |
Đoàn Bình Định |
11/01/1964 |
Nhân viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
16 |
Y Nại Niê |
04/05/1989 |
Nhân viên |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
17 |
Huỳnh Hồng |
1968 |
Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Nguyễn Cường |
1965 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Phạm Văn Trường |
1971 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Nguyễn Tấn Trung |
1964 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Trịnh Xuân Tuấn |
1975 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Nguyễn Huy Hoàng |
1972 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Dương Thùy Nhạn |
1978 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Trần Hải Vân |
1980 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Phạm Thị Sợi |
1972 |
Văn thư |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Vũ Trọng Dưỡng |
1963 |
Kế toán |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Nguyễn Thị Thu |
1969 |
Thủ quỹ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Nguyễn Hữu Phước |
1980 |
Chuyên viên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Võ Anh Tiến |
12/10/1975 |
Trưởng phòng |
Phòng Y tế huyện |
30 |
Nguyễn Thanh An |
28/01/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Y tế huyện |
31 |
Nguyễn Thị Hiếu |
01/05/1987 |
Nhân viên |
Phòng Y tế huyện |
32 |
Phạm Hồng Thái |
01/05/1974 |
Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
33 |
H Nhoan Niê |
17/12/1977 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dân tộc |
34 |
Ai Nghi |
02/02/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Dân tộc |
35 |
Nguyễn Thị Kim Nhung |
12/04/1974 |
Trưởng phòng |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
36 |
Huỳnh Văn Cúc |
10/10/1965 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
37 |
Hồ Thị Bích Kiều |
03/08/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
38 |
Trần Thị Kim Oanh |
11/07/1974 |
Kế toán |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
39 |
Hồ Trung Dũng |
11/09/1977 |
Cán sự |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
40 |
Huỳnh Thị Đào |
26/5/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
41 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
01/05/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
42 |
Nguyễn Đình Hải |
27/4/1970 |
Trưởng phòng |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
43 |
Trần Thị Diễm |
24/9/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
44 |
Nguyễn Minh Sơn |
16/11/1983 |
Viên chức |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
45 |
Nguyễn Văn Hùng |
1976 |
Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
46 |
Nguyễn Đoàn |
1980 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
47 |
Lê Văn Nam |
1987 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
48 |
Nguyễn Khương |
1966 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
49 |
Đặng Thị Thương |
1976 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
50 |
Hồ Văn Tân |
1983 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
51 |
Trương Văn Hiệu |
1990 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
52 |
Trần Công Sang |
1983 |
Chuyên viên |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
53 |
Nguyễn Văn Oánh |
1963 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
54 |
Trần Duy Linh |
1974 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra huyện |
55 |
Nguyễn Bản Thìn |
1966 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện |
56 |
Lê Thị Bích Hải |
1983 |
Thanh tra viên |
Thanh tra huyện |
57 |
Đặng Thị Huyền Trang |
1992 |
Chuyên viên |
Thanh tra huyện |
58 |
Nguyễn Văn Tài |
1992 |
Chuyên viên |
Thanh tra huyện |
59 |
Hoàng Thị Như Anh |
1986 |
Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp |
60 |
Nguyễn Xuân Hải |
1983 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
61 |
Kiều Thị Kim Ngân |
2000 |
Chuyên viên |
Phòng Tư pháp |
62 |
Lê Anh Hùng |
1977 |
Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
63 |
Phạm Quang Minh |
1986 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
64 |
Mai Thanh Tú |
1989 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nội vụ |
65 |
Nguyễn Quang Dũng |
1984 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
66 |
Hồ Thị Kiều |
1985 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
67 |
Nguyễn Thị Mai Sa |
29/07/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
68 |
Nguyễn Thu Hằng |
1985 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
69 |
Nguyễn Trần Thu Nga |
1994 |
Chuyên viên |
Phòng Nội vụ |
70 |
Nguyễn Huy Hoàng |
13/1/1973 |
Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
71 |
Đoàn Doãn Toản |
01/9/1963 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72 |
Nguyễn Thành Xuân |
25/3/1986 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73 |
Nguyễn Thị Mộng Tuyền |
30/9/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74 |
Ngô Thị Phụng |
04/04/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
75 |
Nguyễn Quốc Huy |
06/10/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76 |
Nguyễn Thị Mai |
11/09/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 |
Đặng Minh Đức |
16/3/1982 |
Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
78 |
Phan Xuân Lâm |
09/04/1979 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
79 |
Phan Ngọc Thuận |
20/6/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
80 |
Nguyễn Đình Công |
10/12/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
81 |
Nguyễn Hoàng Sơn |
05/10/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
82 |
Đặng Thanh Tuấn |
20/10/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
83 |
Hồ Văn Hải |
12/06/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
84 |
Trần Hữu Thanh |
16/8/1991 |
Chuyên viên |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
85 |
Nguyễn Thị Trúc Ly |
16/05/1995 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hoà Tiến |
86 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
03/9/1978 |
Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
87 |
Nguyễn Văn Hà |
20/8/1970 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
88 |
Lương Thị Bích Hạnh |
30/8/1978 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
89 |
Võ Trọng Tùng |
12/10/1983 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
90 |
Nguyễn Lưu Thanh Hương |
21/10/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
91 |
Trần Xuân Nghĩa |
13/4/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
92 |
Nguyễn Anh Chiến |
14/7/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
93 |
Phan Thành Long |
02/11/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
94 |
Dương Trúc Phương |
24/6/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
95 |
Hà Ngọc Sáng |
28/8/1993 |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
96 |
Cao Xuân Phụng |
01/10/1977 |
Chủ tịch UBND |
Xã Hòa Tiến |
97 |
Võ Đức Hòa |
04/04/1979 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Hòa Tiến |
98 |
Phan Quốc Bảo |
04/09/1985 |
Phó Chủ tịch HĐND |
Xã Hòa Tiến |
99 |
Trần Thị Mỹ Nhung |
02/01/1976 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
Xã Hòa Tiến |
100 |
Phạm Thị Hồng Tâm |
21/11/1980 |
Chủ tịch Hội LNPN |
Xã Hòa Tiến |
101 |
Nguyễn Thị Hà Danh |
18/03/1991 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Hòa Tiến |
102 |
Lê Thanh Minh |
11/07/1966 |
Chủ tịch UBMTTQVN |
Xã Hòa Tiến |
103 |
Nguyễn Văn Hạnh |
14/05/1987 |
Văn hoá thông tin |
Xã Hòa Tiến |
104 |
Trần Văn Cường |
01/01/1985 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Hòa Tiến |
105 |
Nguyễn Thế Cường |
15/05/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Hòa Tiến |
106 |
Nguyễn Thị Đào |
03/11/1978 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Hòa Tiến |
107 |
Bùi Thị Kim Ngân |
02/12/1988 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Hòa Tiến |
108 |
Nguyễn Xuân Bảy |
07/08/1968 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Hòa Tiến |
109 |
Trần Thị Bích Phượng |
02/02/1991 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Hòa Tiến |
110 |
Trần Công Vịnh |
26/3/1990 |
Bí thư Đoàn Thanh niên |
Xã Hòa Tiến |
111 |
Huỳnh Văn Quý |
20/5/1985 |
Bí thư - Chủ tịch UBND |
Xã Ea Kuăng |
112 |
Nguyễn Đức Thọ |
04/12/1983 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Kuăng |
113 |
Trần Đình Bốn |
16/8/1968 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Kuăng |
114 |
Đỗ Thành Nhơn |
01/09/1989 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Kuăng |
115 |
Đặng Công Tư |
07/09/1975 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Kuăng |
116 |
Đặng Minh Tuấn |
14/5/1992 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Kuăng |
117 |
Y Mer Kbuôr |
13/6/1991 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Kuăng |
118 |
Trần Văn Thi |
08/05/1985 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Kuăng |
119 |
Trần Văn Long |
29/7/1968 |
Chủ tịch UBND |
Xã Ea Yiêng |
120 |
Nguyễn Văn Hải |
19/5/1981 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Yiêng |
121 |
Lê Đình Chung |
05/05/1977 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Ea Yiêng |
122 |
Đặng Hữu Lương |
26/10/1988 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Yiêng |
123 |
Hoàng Thị Giang |
10/11/1985 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Yiêng |
124 |
Điêt |
12/04/1986 |
Văn hoá thông tin |
Xã Ea Yiêng |
125 |
A Nhi |
30/12/1980 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Yiêng |
126 |
Trần Thị Hằng |
11/02/1978 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Yiêng |
127 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
20/4/1983 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Yiêng |
128 |
Cao Thành Đệ |
02/02/1965 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Yiêng |
129 |
Lê Thanh Bình |
22/12/1965 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Yiêng |
130 |
Nguyễn Phụng Minh |
14/12/1965 |
Chủ tịch UBND |
Xã Ea Yông |
131 |
Tạ Văn Châm |
23/2/1973 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Yông |
132 |
Nguyễn Văn Biên |
18/6/1977 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Yông |
133 |
Nguyễn Thị Thuý Sinh |
24/8/1983 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Yông |
134 |
Võ Thị Ngọc Anh |
07/10/1984 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Yông |
135 |
Trần Thị Kim Oanh |
16/02/1994 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Yông |
136 |
Bùi Khánh Hoàn |
05/02/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Yông |
137 |
Nguyễn Thanh Thức |
29/8/1986 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Yông |
138 |
Nguyễn Chí Trung |
29/02/1972 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Yông |
139 |
Tạ Đình Chiến |
23/10/1982 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Yông |
140 |
Phan Thị Thanh |
06/07/1977 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Yông |
141 |
Y Brik Niê |
16/12/1979 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Yông |
142 |
Y Mơl Ayun |
06/07/1983 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Ea Yông |
143 |
Trần Văn Sáu |
20/08/1969 |
Chủ tịch UBND |
Xã Vụ Bổn |
144 |
Mai Xuân Giang |
09/12/1989 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Vụ Bổn |
145 |
Lê Ngọc Tú |
25/08/1981 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Vụ Bổn |
146 |
Nguyễn Thị Dung |
10/10/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Vụ Bổn |
147 |
Trịnh Văn Linh |
22/12/1982 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Vụ Bổn |
148 |
Phạm Thị Thanh Nga |
02/09/1983 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Vụ Bổn |
149 |
Nguyễn Thị Hoa |
02/02/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Vụ Bổn |
150 |
Đỗ Minh Luân |
24/03/1987 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Vụ Bổn |
151 |
Nguyễn Thái Hoàn |
28/12/1974 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Vụ Bổn |
152 |
Nguyễn Văn Phương |
28/01/1969 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Vụ Bổn |
153 |
Bùi Đình Thanh |
08/03/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Vụ Bổn |
154 |
Trịnh Minh Tâm |
08/03/1975 |
Chủ tịch UBND |
Xã Tân Tiến |
155 |
Bùi Thanh Lịnh |
03/03/1967 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Tân Tiến |
156 |
Y Yik Byă |
05/10/1965 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Tân Tiến |
157 |
Hồ Lực |
22/09/1977 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Tân Tiến |
158 |
Lê Thị Hạnh |
02/02/1986 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Tân Tiến |
159 |
Trần Văn Tiên |
10/04/1991 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Tân Tiến |
160 |
Nguyễn Thị Minh Thu |
19/10/1979 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Tân Tiến |
161 |
Nguyễn Ngọc Tú |
20/12/1981 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Tân Tiến |
162 |
Hồ Thị Phương Thắm |
12/06/1989 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Tân Tiến |
163 |
Trần Quốc Dũng |
14/08/1971 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Tân Tiến |
164 |
Trần Văn Mẫn |
10/02/1970 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Tân Tiến |
165 |
Hồ Quang Trung |
05/09/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Tân Tiến |
166 |
Phạm Văn Học |
25/11/1977 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Tân Tiến |
167 |
Nguyễn Thị Kiều |
21/04/1989 |
Văn thư lưu trữ - CCHC |
Xã Tân Tiến |
168 |
Trần Ngọc Dũng |
10/11/1983 |
Chủ tịch UBND |
Xã Ea Hiu |
169 |
Nguyễn Hanh |
01/02/1964 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Hiu |
170 |
Cao Ngọc Cường |
18/4/1982 |
Phó Bí thư Đảng uỷ |
Xã Ea Hiu |
171 |
Bùi Văn Tuấn |
03/04/1978 |
Chủ tịch UBMTTQVN |
Xã Ea Hiu |
172 |
Y Tâm Kbuôr |
14/4/1985 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Hiu |
173 |
Vương Đình Hải |
29/3/1984 |
Tư pháp – Hộ tịch |
Xã Ea Hiu |
174 |
Nguyễn Thị Diệu |
21/3/1987 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Hiu |
175 |
Ai Láo |
28/8/1971 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Hiu |
176 |
H Si La Byă |
12/08/1989 |
Công chức CCHC |
Xã Ea Hiu |
177 |
Lê Thị Diệu Hương |
25/8/1991 |
Văn thư lưu trữ |
Xã Ea Hiu |
178 |
Niang Biêch Ayua Bru |
26/10/1988 |
Văn hoá thông tin |
Xã Ea Hiu |
179 |
Trần Đức Long |
09/12/1974 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Ea Hiu |
180 |
Ai Ngang |
25/9/1977 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Ea Hiu |
181 |
Nguyễn Thành Trung |
26/12/1989 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Ea Hiu |
182 |
Mó Hạnh |
15/7/1977 |
Chủ tịch Hội LHPN |
Xã Ea Hiu |
183 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
26/3/1992 |
Bí thư Đoàn Thanh niên |
Xã Ea Hiu |
184 |
Ngô Văn Thu |
01/02/1983 |
Chủ tịch Hội CCB |
Xã Ea Hiu |
185 |
Trần Trọng Nghĩa |
24/10/1984 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
Xã Ea Hiu |
186 |
Trần Đàm |
20/06/1968 |
Quyền Chủ tịch UBND |
Xã Ea Knuếc |
187 |
H Minh Ayun |
11/09/1971 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Knuếc |
188 |
Nguyễn Đức Thám |
14/12/1981 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Ea Knuếc |
189 |
Huỳnh Ngọc Đức |
18/02/1972 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Ea Knuếc |
190 |
Trần Duy Cường |
16/02/1981 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Knuếc |
191 |
Phạm Trọng Tài |
03/09/1976 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Knuếc |
192 |
Lê Đức Hoà |
15/08/1983 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Knuếc |
193 |
Nguyễn Doãn Chương |
20/11/1992 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Knuếc |
194 |
Lê Thị Yến Ly |
08/07/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Knuếc |
195 |
H Mik Ayun |
25/11/1980 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Ea Knuếc |
196 |
Nguyễn Thị Mộng Thu |
09/10/1981 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Ea Knuếc |
197 |
Trần Thị Ngọc Hiền |
08/01/1988 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Knuếc |
198 |
Lưu Thị Lệ Hiền |
05/01/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Knuếc |
199 |
Nguyễn Đức Nhâm |
09/10/1966 |
Chủ tịch UBND |
Xã Hoà An |
200 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
03/05/1978 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Hoà An |
201 |
Vương Hữu Phúc |
05/01/1983 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Hoà An |
202 |
Trần Minh An |
10/08/1982 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Hoà An |
203 |
Nguyễn Đình Tuyển |
04/05/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Hoà An |
204 |
Nguyễn Mai Lan Hương |
09/04/1999 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Hoà An |
205 |
Phan Văn Minh |
20/9/1977 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Hoà An |
206 |
Huỳnh Nhật Tân |
15/8/1983 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Hoà An |
207 |
Đỗ Việt Hải |
04/03/1979 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Hoà An |
208 |
Hà Thị Luận |
02/12/1978 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Hoà An |
209 |
Nguyễn Thị Vân |
10/10/1981 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Hoà An |
210 |
Võ Thị Thương |
02/09/1987 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Hoà An |
211 |
Hồ Thị Ái Vân |
25/02/1985 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Hoà An |
212 |
Nguyễn Hải Sâm |
15/9/1970 |
Chủ tịch UBND |
Xã Krông Buk |
213 |
Nguyễn Tiến Văn |
27/8/1977 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Krông Buk |
214 |
Y Siết Niê |
10/12/1974 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Krông Buk |
215 |
Ngô Bá Thành |
19/8/1992 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Krông Buk |
216 |
Trần Thị Kim Hạnh |
16/1/1977 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Krông Buk |
217 |
Bùi Hương Thảo |
04/01/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Krông Buk |
218 |
Nguyễn Mạnh Quân |
06/06/1983 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Krông Buk |
219 |
Hoàng Xuân Bách |
12/02/1986 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Krông Buk |
220 |
Hoàng Trung Thức |
10/06/1987 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Krông Buk |
221 |
Châu Văn Dũng |
11/12/1981 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Krông Buk |
222 |
Phùng Thị Ngọc Lang |
19/5/1984 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Krông Buk |
223 |
Đào Thị Hải |
18/7/1986 |
Văn hoá - Xã hội |
Xã Krông Buk |
224 |
Nguyễn Quang Tri |
15/8/1970 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Krông Buk |
225 |
Trương Thị Nhung |
20/5/1986 |
Văn thư - Thủ quỹ - CCHC |
Xã Krông Buk |
226 |
Từ Thị Hiền |
15/8/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Krông Buk |
227 |
Phạm Tiến Dũng |
05/06/1972 |
Chủ tịch UBND |
Xã Ea Phê |
228 |
Trần Trung Hiếu |
21/07/1979 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Phê |
229 |
Nguyễn Thị Lanh |
01/07/1984 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Phê |
230 |
Lê Duy Vinh |
23/10/1987 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã Ea Phê |
231 |
Trần Tiến Thành |
26/06/1980 |
Chỉ huy phó BCHQS |
Xã Ea Phê |
232 |
Phạm Ngọc Nguyên |
24/12/1989 |
Văn hóa –Xã hội |
Xã Ea Phê |
233 |
Phạm Ngọc Tuấn |
22/06/1984 |
Văn hóa – Xã hội |
Xã Ea Phê |
234 |
Vũ Ngọc Dũng |
29/06/1978 |
Tư pháp – Hộ tịch |
Xã Ea Phê |
235 |
Nguyễn Huy Hùng |
26/05/1980 |
Tư pháp – Hộ tịch |
Xã Ea Phê |
236 |
Trần Văn Phước |
30/06/1977 |
Địa chính – Xây dựng |
Xã Ea Phê |
237 |
Võ Thị Năng |
04/08/1981 |
Văn phòng Đảng ủy |
Xã Ea Phê |
238 |
Trần Thị Tiên |
10/08/1983 |
Văn thư thủ quỹ - CCHC |
Xã Ea Phê |
239 |
Trần Văn Cường |
20/05/1980 |
Văn phòng – Thống kê xã |
Xã Ea Phê |
240 |
Hồ Thị Thu Hà |
15/08/1998 |
Văn phòng – Thống kê xã |
Xã Ea Phê |
241 |
Lê Thị Hiền Trang |
15/04/1982 |
CB Xoá đói – Giảm nghèo |
Xã Ea Phê |
242 |
Phạm Thanh Hồng |
30/06/1982 |
Phó Trưởng Công an xã |
Xã Ea Phê |
243 |
Trần Thị Ngọc Thúy |
09/02/1993 |
Phó Trưởng Công an xã |
Xã Ea Phê |
244 |
Lâm Thị Tâm |
02/04/1993 |
Công an viên TT |
Xã Ea Phê |
245 |
Trịnh Xuân Bắc |
04/06/1976 |
Phó Chủ tịch UBND |
Thị trấn Phước An |
246 |
Lê Thị Thanh Bình |
17/03/1984 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Thị trấn Phước An |
247 |
Tạ Đình Cẩn |
15/05/1964 |
Tài chính – Kế toán |
Thị trấn Phước An |
248 |
Thủy Ngọc Định |
10/10/1969 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Thị trấn Phước An |
249 |
Huỳnh Hữu Đức |
02/11/1968 |
Chủ tịch UBND |
Thị trấn Phước An |
250 |
Lê Quang Hải |
28/09/1984 |
Địa chính - Xây dựng |
Thị trấn Phước An |
251 |
Trần Đức Hậu |
15/03/1988 |
Bí thư Đoàn thanh niên |
Thị trấn Phước An |
252 |
Võ Xuân Hiển |
01/10/1967 |
Chủ tịch Hội CCB |
Thị trấn Phước An |
253 |
Hoàng Thị Hoa |
25/05/1981 |
Chủ tịch Hội phụ nữ |
Thị trấn Phước An |
254 |
Nguyễn Văn Hoan |
15/02/1975 |
Bí thư Đảng ủy |
Thị trấn Phước An |
255 |
Nguyễn Tấn Hùng |
20/09/1970 |
Tài chính – Kế toán |
Thị trấn Phước An |
256 |
Nguyễn Phi Khanh |
15/08/1967 |
Chủ tịch Hội nông dân |
Thị trấn Phước An |
257 |
Phạm Đức Nam |
13/02/1977 |
Văn phòng - Thống kê |
Thị trấn Phước An |
258 |
Võ Nam |
28/01/1969 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Thị trấn Phước An |
259 |
Nguyễn Việt Phương |
30/10/1967 |
Chủ tịch UBMTTQVN |
Thị trấn Phước An |
260 |
Trần Thị Phượng |
20/09/1991 |
Văn hóa - Xã hội |
Thị trấn Phước An |
261 |
Lương Đức Sơn |
16/12/1968 |
Văn hóa - Xã hội |
Thị trấn Phước An |
262 |
Phan Văn Tâm |
27/05/1979 |
Phó Chủ tịch UBND |
Thị trấn Phước An |
263 |
Lê Thanh Trung |
17/06/1986 |
Chỉ huy trưởng QS |
Thị trấn Phước An |
264 |
Võ Thị Tuyết |
09/04/1985 |
Chủ tịch HĐND |
Thị trấn Phước An |
265 |
Đặng Hữu Tự |
02/05/1979 |
Văn phòng - Thống kê |
Thị trấn Phước An |
266 |
Trần Ngọc Yên |
23/01/1984 |
Địa chính - Xây dựng |
Thị trấn Phước An |
267 |
Nguyễn Xuân Hưng |
18/4/1982 |
Chủ tịch UBND |
Xã Hòa Đông |
268 |
Nguyễn Bá Giang |
18/5/1969 |
Chủ tịch HĐND |
Xã Hòa Đông |
269 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
03/10/1990 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Xã Hòa Đông |
270 |
Phan Văn Giang |
06/11/1989 |
Phó chủ tịch HĐND |
Xã Hòa Đông |
271 |
Phạm Văn Hà |
20/02/1964 |
Phó chủ tịch UBND |
Xã Hòa Đông |
272 |
Y Đrung Mlô |
15/11/1980 |
Phó chủ tịch UBND |
Xã Hòa Đông |
273 |
Nguyễn Tuấn Hùng |
22/06/1977 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Hòa Đông |
274 |
Nguyễn Văn Cường |
22/03/1965 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Hòa Đông |
275 |
Nguyễn Thị Thủy |
13/12/1975 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Hòa Đông |
276 |
Trần Thị Kim Luôn |
30/10/1971 |
Tài chính – Kế toán |
Xã Hòa Đông |
277 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
06/01/1974 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Hòa Đông |
278 |
Nguyễn Văn Hà |
10/12/1970 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã Hòa Đông |
279 |
Hồ Thị Thủy Hằng |
30/12/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã Hòa Đông |
280 |
Phạm Nguyễn Anh Tuấn |
01/10/1987 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Hòa Đông |
281 |
Nguyễn Thị Hoa Mai |
26/1/1998 |
Văn thư lưu trữ - CCHC |
Xã Ea Yông |
282 |
Châu Hoàng Nhật |
15/03/1990 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Hòa Đông |
283 |
Trần Thị Vân |
20/04/1984 |
Quyền Chủ tịch UBND |
Xã Ea Kênh |
284 |
Y Prung Êban |
25/06/1984 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã Ea Kênh |
285 |
Ng Thị Minh Sương |
23/03/1986 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Kênh |
286 |
Võ Phước Thắng |
21/11/1978 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã Ea Kênh |
287 |
Hoàng Vũ Linh |
21/12/1990 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Kênh |
288 |
Bùi Thị Kim |
15/05/1974 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã Ea Kênh |
289 |
Lê Thị Ánh Hiền |
12/10/1987 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Kênh |
290 |
Trần Thị Hoa |
11/10/1984 |
Kế toán - Ngân sách |
Xã Ea Kênh |
291 |
Lê Quang Phước |
13/10/1972 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Kênh |
292 |
Lê Văn Linh |
05/10/1982 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã Ea Kênh |
293 |
Nguyễn Thị Lành |
23/08/1980 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã Ea Kênh |
294 |
Nguyễn Văn Thuyên |
07/10/1968 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã Ea Kênh |
295 |
Bùi Thanh Trung |
13/09/1984 |
Chỉ huy trưởng |
Xã Ea Kênh |
296 |
Hồ Thị Thu Diễm |
03/11/1991 |
Văn thư lưu trữ - CCHC |
Xã Ea Kênh |
297 |
Nguyễn Văn Hà |
05/06/1984 |
Bí thư Đảng ủy |
Xã EaKly |
298 |
Hoàng Hữu Triết |
09/01/1964 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Xã EaKly |
299 |
Nguyễn Văn Nam |
12/10/1972 |
Chủ tịch UBND |
Xã EaKly |
300 |
Trần Quang Thắng |
09/10/1968 |
Chủ tịch UBMTTQVN |
Xã EaKly |
301 |
Văn Thị Hải |
15/03/1985 |
Phó Chủ tịch HĐND |
Xã EaKly |
302 |
Nguyễn Văn Quang |
10/07/1975 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã EaKly |
303 |
Phan Tuấn Anh |
10/06/1984 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã EaKly |
304 |
Trần Công Hoan |
10/10/1972 |
Chỉ huy trưởng BCHQS |
Xã EaKly |
305 |
Đặng Xuân Nho |
06/05/1965 |
Chủ tịch Hội CCB |
Xã EaKly |
306 |
Hồ Quang Huy |
20/06/1983 |
Chủ tịch Hội nông dân |
Xã EaKly |
307 |
Nguyễn Thị Hòa |
22/12/1987 |
Chủ tịch Hội LHPN |
Xã EaKly |
308 |
Lê Thị Hồng Oanh |
01/08/1992 |
Bí thư Đoàn Thanh niên |
Xã EaKly |
309 |
Mai Kim Nhàn |
04/02/1972 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã EaKly |
310 |
Đặng Thị Tuyết |
03/09/1984 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã EaKly |
311 |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
03/11/1983 |
Tài chính – Kế toán |
Xã EaKly |
312 |
Nguyễn Minh Thắng |
21/09/1968 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã EaKly |
313 |
Nguyễn Trường |
11/11/1973 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã EaKly |
314 |
Nguyễn Hoành Hải |
22/06/1971 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã EaKly |
315 |
Nguyễn Duy Khôi |
10/06/1980 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã EaKly |
316 |
H Chăm Byă |
01/10/1996 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã EaKly |
317 |
Nguyễn Thị Châm |
14/10/1972 |
Bí thư Đảng ủy |
Xã EaUy |
318 |
Y Khoa Byă |
28/06/1972 |
Chủ tịch HĐND |
Xã EaUy |
319 |
Nguyễn Thanh Bình |
22/12/1977 |
Chủ tịch UBND |
Xã EaUy |
320 |
H Ly Niê |
26/11/1981 |
Phó Chủ tịch HĐND |
Xã EaUy |
321 |
Lê Văn Bôn |
05/10/1966 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã EaUy |
322 |
Phạm Văn Dũng |
25/05/1969 |
Phó Chủ tịch UBND |
Xã EaUy |
323 |
Trần Thanh Hồng |
10/10/1978 |
Chủ tịch UBMTTQVN |
Xã EaUy |
324 |
Phạm Thị Hồng |
20/10/1982 |
Chủ tịch Hội LHPN |
Xã EaUy |
325 |
Lê Huyền Ly |
10/01/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
Xã EaUy |
326 |
Nông Văn Nguyễn |
10/05/1980 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã EaUy |
327 |
Lê Doãn Vinh |
10/10/1991 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã EaUy |
328 |
Nguyễn Lưu Phước Thuận |
10/09/1991 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã EaUy |
329 |
Lương Thái Vinh |
20/10/1980 |
Văn hóa - Xã hội |
Xã EaUy |
330 |
Hoàng Đình Nhật |
16/04/1993 |
Tư pháp - Hộ tịch |
Xã EaUy |
331 |
Ngô Quang Chí |
17/02/1988 |
Địa chính - Xây dựng |
Xã EaUy |
332 |
Ngô Thị Như Hồng |
04/10/1992 |
Tài chính – Kế toán |
Xã EaUy |
333 |
Nguyễn Mậu Liêu |
12/12/1977 |
Tài chính – Kế toán |
Xã EaUy |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |