I. DANH SÁCH ĐÃ THAM GIA (136) |
1 |
Lê Văn Thao |
05/12/1965 |
Phó Chủ tịch UBND huyện |
UBND huyện M’Drắk |
2 |
Trần Tiến Duật |
10/03/1978 |
Chánh Văn phòng HĐND & UBND huyện |
UBND huyện M’Drắk |
3 |
Võ Thị Tình |
10/06/1988 |
Phó Chánh Văn phòng HĐND & UBND huyện |
UBND huyện M’Drắk |
4 |
Nguyễn Thị Thùy |
12/08/1983 |
Công chức Văn phòng HĐND & UBND huyện |
UBND huyện M’Drắk |
5 |
Đinh Đức Trung |
01/07/1991 |
Công chức Văn phòng HĐND & UBND huyện |
UBND huyện M’Drắk |
6 |
Trần Mạnh Quân |
29/09/1984 |
Trưởng Phòng Nội vụ |
UBND huyện M’Drắk |
7 |
Nguyễn Quyết Triệu |
10/02/1975 |
Phó Trưởng Phòng Nội vụ |
UBND huyện M’Drắk |
8 |
Nguyễn Thị Nhật Huy |
14/07/1999 |
Công chức Phòng Nội vụ |
UBND huyện M’Drắk |
9 |
Bạch Thị Thúy Hằng |
03/10/1987 |
Công chức Phòng Nội vụ |
UBND huyện M’Drắk |
10 |
Trần Thị Ngọc Mai |
22/08/2000 |
Công chức Phòng Nội vụ |
UBND huyện M’Drắk |
11 |
Phan Thị Nga |
08/06/1968 |
Phó Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch |
UBND huyện M’Drắk |
12 |
Đặng Huỳnh Minh Tuyến |
10/04/1987 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
UBND huyện M’Drắk |
13 |
Tạ Hồng Diện |
10/10/1979 |
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND huyện M’Drắk |
14 |
Phạm Xuân Giao |
24/04/1989 |
Viên chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND huyện M’Drắk |
15 |
Phạm Đăng Đảng |
25/01/1979 |
Phó Trưởng Phòng Tư pháp |
UBND huyện M’Drắk |
16 |
Hồ Thị Tuyết |
22/08/1987 |
Công chức Phòng Tư pháp |
UBND huyện M’Drắk |
17 |
Nguyễn Thị Đào |
06/10/1973 |
Trưởng Phòng Y tế |
UBND huyện M’Drắk |
18 |
Lê Văn Tuyên |
04/08/1982 |
Công chức Phòng Y tế |
UBND huyện M’Drắk |
19 |
Khương Văn Phong |
05/09/1976 |
Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện M’Drắk |
20 |
Vũ Tất Đức |
10/08/1985 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện M’Drắk |
21 |
Phan Đức Thọ |
10/09/1973 |
Chánh Thanh tra huyện |
UBND huyện M’Drắk |
22 |
Vũ Tuấn Phát |
19/05/1995 |
Công chức Thanh tra huyện |
UBND huyện M’Drắk |
23 |
Y Chinh Niê |
09/10/1977 |
Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
UBND huyện M’Drắk |
24 |
Nguyễn Văn Thắng |
24/09/1987 |
Công chức Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
UBND huyện M’Drắk |
25 |
Nguyễn Thị Tuyết Phôi |
16/12/1978 |
Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND huyện M’Drắk |
26 |
Phạm Đỗ Anh Thơ |
27/11/1999 |
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND huyện M’Drắk |
27 |
Nguyễn Minh Hà |
16/08/1969 |
Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND huyện M’Drắk |
28 |
Nguyễn Trọng Tấn |
19/02/1984 |
Viên chức Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND huyện M’Drắk |
29 |
Nguyễn Thế Thập |
12/04/1966 |
Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT |
UBND huyện M’Drắk |
30 |
Phí Ngọc Dũng |
31/12/1989 |
Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT |
UBND huyện M’Drắk |
31 |
Lê Việt Dũng |
14/05/1970 |
Công chức Phòng Dân tộc |
UBND huyện M’Drắk |
32 |
Nguyễn Tiến Lâm |
20/04/1965 |
Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
UBND huyện M’Drắk |
33 |
Lương Thị Kim Hiệp |
10/11/1990 |
Nhân viên Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
UBND huyện M’Drắk |
34 |
Y Toan Byă |
20/05/1975 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea Trang |
35 |
Y Treo Mlô |
09/06/1977 |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND xã Ea Trang |
36 |
H Uyên Niê |
12/11/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Trang |
37 |
Nguyễn Thị Sinh |
05/02/1989 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Trang |
38 |
Hà Ngọc Khoa |
15/04/1984 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Trang |
39 |
Nguyễn Thị Thanh Loan |
05/04/1985 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Trang |
40 |
Nguyễn Văn Phương |
12/10/1985 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Trang |
41 |
Nguyễn Thị Dung |
08/04/1990 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Trang |
42 |
Nguyễn Văn Đức |
27/12/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Trang |
43 |
Nhữ Văn Khỏe |
04/07/1969 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư Prao |
44 |
Nguyễn Tăng Liêm |
15/02/1972 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư Prao |
45 |
Nguyễn Thị Lượng |
05/08/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Prao |
46 |
Trịnh Văn Mùi |
20/10/1979 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Prao |
47 |
Nguyễn Văn Hợi |
09/07/1971 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư Prao |
48 |
Phạm Ngọc Quỳnh |
26/12/1989 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư Prao |
49 |
Đỗ Văn Huyện |
03/03/1986 |
Văn hóa – Xã hội |
UBND xã Cư Prao |
50 |
Y Yanh Arul |
19/05/1988 |
Địa chính – Nông nghiệp |
UBND xã Cư Prao |
51 |
Lê Đình Sáng |
14/11/1989 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Prao |
52 |
Lê Ngọc Tuyên |
21/02/1976 |
Phó Chủ tịch UBND thị trấn |
UBND thị trấn M’Đrắk |
53 |
Trương Thị Hằng Ni |
02/10/1995 |
Tư pháp – Hộ tịch |
UBND thị trấn M’Đrắk |
54 |
Mai Thị Anh Tú |
21/08/1981 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn M’Đrắk |
55 |
Cao Thị Hợi |
03/10/1995 |
Tài chính - Kế toán |
UBND thị trấn M’Đrắk |
56 |
Lê Thị Lan |
16/02/1983 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND thị trấn M’Đrắk |
57 |
Phan Đình Khiếu |
04/11/1981 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND thị trấn M’Đrắk |
58 |
Nguyễn Thị Hoa |
12/03/1991 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND thị trấn M’Đrắk |
59 |
Tô Minh Mại |
05/05/1980 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea H’Mlay |
60 |
Đậu Trọng Hà |
23/09/1963 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea H’Mlay |
61 |
Đặng Thanh Nam |
18/08/1979 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea H’Mlay |
62 |
Trần Bá Sơn |
25/11/1992 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea H’Mlay |
63 |
Trần Thị Hoa |
25/06/1984 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea H’Mlay |
64 |
Hoàng Anh Dũng |
20/02/1981 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea H’Mlay |
65 |
Võ Thị Vân Anh |
16/04/1989 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea H’Mlay |
66 |
Dương Kim Điền |
15/10/1990 |
Công chức Văn phòng |
Thống kê UBND xã Krông Jing |
67 |
Nguyễn Thị Linh |
10/07/1973 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Krông Jing |
68 |
Y Kur Mlô |
05/10/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Krông Jing |
69 |
Nguyễn Nam Thao |
20/09/1968 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Krông Jing |
70 |
Y Blắp Niê |
24/10/1980 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Krông Jing |
71 |
Mai Thị Kiều Linh |
29/12/1985 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Krông Jing |
72 |
H’ Jiên Niê |
21/06/1989 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Krông Jing |
73 |
H’ Jan Mlô |
03/06/1988 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Krông Jing |
74 |
Ngô Gia Tâm |
04/05/1978 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea Riêng |
75 |
Hà Huy Hải |
25/10/1972 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Riêng |
76 |
Hoàng Văn Hùng |
10/12/1976 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Riêng |
77 |
Đậu Đức Khánh |
08/08/1983 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Riêng |
78 |
Phạm Văn Hiển |
01/10/1981 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Riêng |
79 |
Nguyễn Khánh Nhân |
02/10/1975 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea M’Doal |
80 |
Nguyễn Huy Vọng |
20/05/1981 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea M’Doal |
81 |
Nguyễn Thị Bình |
01/01/1971 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea M’Doal |
82 |
Phùng Văn Thanh |
18/08/1974 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea M’Doal |
83 |
Bùi Trần Tuấn Anh |
27/04/1990 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea M’Doal |
84 |
Trần Đăng Khôi |
10/10/1970 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea M’Doal |
85 |
Trần Đình Sơn |
20/04/1975 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Ea M’Doal |
86 |
Lê Ngọc Anh |
20/07/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea M’Doal |
87 |
Lê Hồng Khánh |
24/09/1976 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Krông Á |
88 |
Nguyễn Thành Chung |
16/10/1993 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Krông Á |
89 |
Nguyễn Văn Mạnh |
22/09/1981 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Krông Á |
90 |
Trần Thị Hiền |
16/11/1978 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Krông Á |
91 |
Phan Thị Trang |
30/04/1988 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Krông Á |
92 |
Nguyễn Thị Kim Duyên |
09/01/1986 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Krông Á |
93 |
Nguyễn Đức Anh |
07/09/1988 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Krông Á |
94 |
Vũ Văn Lương |
07/06/1966 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea Pil |
95 |
Huỳnh Ngọc Trực |
10/07/1987 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Pil |
96 |
Vũ Thị Hoa |
11/08/1987 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Pil |
97 |
Nguyễn Văn Duy |
12/12/1989 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Pil |
98 |
Trương Thị Yên |
04/08/1986 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Pil |
99 |
Phạm Thị Chín |
30/08/1985 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Pil |
100 |
Nguyễn Công Văn |
09/12/1982 |
Địa chính – Xây dựng |
UBND xã Ea Pil |
101 |
Nguyễn Văn Hiến |
26/05/1992 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Pil |
102 |
Hòa Thị Hương |
01/03/1983 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Ea Pil |
103 |
Trần Tiến Ngôn |
24/07/1980 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư Kroá |
104 |
Nguyễn Thị Dung |
22/07/1988 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Kroá |
105 |
Nguyễn Thị Nhung |
02/01/1990 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư Kroá |
106 |
Lê Bá Lực |
15/03/1983 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Cư Kroá |
107 |
Trần Thị Diện |
09/01/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Cư Kroá |
108 |
Lê Thị Trang |
25/11/1988 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư Kroá |
109 |
Nguyễn Văn Tới |
26/04/1983 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Cư Kroá |
110 |
Nguyễn Thị Ngọc Thủy |
25/10/1988 |
Tài chính - Kế toán |
UBND xã Cư Kroá |
111 |
Bùi Mạnh Trí |
26/07/1973 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư M’ta |
112 |
Phạm Thị Hoa |
12/08/1994 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư M’ta |
113 |
Y Hiếu Byă |
11/09/1980 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư M’ta |
114 |
Phạm Thị Dung |
17/05/1990 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Cư M’ta |
115 |
Nguyễn Hải Toàn |
25/12/1966 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Cư M’ta |
116 |
Y Ty Niê |
17/04/1987 |
Địa chính - Nông nghiệp |
UBND xã Cư M’ta |
117 |
Nguyễn Văn Hãnh |
23/02/1983 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư M’ta |
118 |
Nguyễn Thị Diệu Vang |
23/02/1982 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư M’ta |
119 |
Võ Đức Nhân |
02/09/1964 |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea Lai |
120 |
Nguyễn Văn Trung |
10/07/1976 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Ea Lai |
121 |
Nguyễn Thị Hồng |
18/04/1991 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Lai |
122 |
Nguyễn Tiến Dũng |
19/05/1972 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Lai |
123 |
Nguyễn Lâm Sơn |
10/12/1971 |
Tư Pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Lai |
124 |
Lê Thị Thùy Trang |
31/12/1988 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND xã Ea Lai |
125 |
Lê Văn Long |
20/11/1982 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Ea Lai |
126 |
Trần Trung Định |
20/09/1989 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Ea Lai |
127 |
Nguyễn Thị Loan |
20/05/1991 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ea Lai |
128 |
Vũ Văn Dũng |
07/08/1983 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư San |
129 |
Nguyễn Đình Thảo |
08/02/1986 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
UBND xã Cư San |
130 |
Y Sâm Niê |
24/01/1986 |
Địa chính - Xây dựng |
UBND xã Cư San |
131 |
Đặng Văn Tiến |
24/02/1987 |
Chính sách - Xã hội |
UBND xã Cư San |
132 |
Triệu Văn Sơn |
02/10/1986 |
Văn hoá - Xã hội |
UBND xã Cư San |
133 |
Võ Tiến Thành |
05/12/1993 |
Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cư San |
134 |
Giàng Thị Xuân |
22/12/1990 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư San |
135 |
Triệu Thị Bé |
02/02/1992 |
Văn Phòng - Thống kê |
UBND xã Cư San |
136 |
Trần Văn Thường |
26/05/1987 |
Tư pháp - Hộ tịch |
UBND xã Cư San |
II. DANH SÁCH CHƯA THAM GIA (0) |